TRANG
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
Danh mục chữ viết tắt tiếng Anh
|
5
|
Danh mục chữ viết tắt tiếng Việt
|
8
|
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ MÔN KINH TẾ QUỐC TẾ
|
9
|
1.Sự hình thành và phát triển các mối quan hệ kinh tế quốc tế
|
9
|
1.1. Sự hình thành các mối quan hệ kinh tế quốc tế
|
9
|
1.2. Sự phát triển các quan hệ kinh tế quốc tế
|
18
|
2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu môn học kinh tế quốc tế
|
20
|
2.1. Đối tượng nghiên cứu môn học kinh tế quốc tế
|
20
|
2.2. Nội dung nghiên cứu môn học kinh tế quốc tế
|
21
|
2.3. Những kiến thức có liên quan đến môn học
|
23
|
Chương 2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KINH TẾ THẾ GIỚI
|
25
|
1. Kinh tế thế giới và các chủ thể trong nền kinh tế thế giới
|
25
|
1.1.Sự hình thành và phát triển kinh tế thế giới
|
25
|
1.2. Các chủ thể tham gia kinh tế thế giới
|
36
|
2. Phân loại các nền kinh tế
|
42
|
2.1. Phân loại các nền kinh tế theo nền kinh tế
|
42
|
2.2. Phân loại các nền kinh tế theo khu vực địa lý
|
47
|
3. Xu thế phát triển chủ yếu của kinh tế thế giới
|
47
|
3.1. Xu thế phát triển kinh tế tri thức
|
48
|
3.2. Xu thế toàn cầu hóa
|
55
|
3.3. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia
|
64
|
Chương 3. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
75
|
1. Đặc điểm và các vấn đề cơ bản trong thương mại quốc tế
|
75
|
1.1. Khái niệm và đặc điểm thương mại quốc tế
|
75
|
1.2. Các phương thức giao dịch trong thương mại quốc tế
|
79
|
1.3. Giá quốc tế
|
89
|
1.4. Tỷ giá hối đoái
|
96
|
2. Các nguyên tắc cơ bản trong hệ thống thương mại đa phương
|
107
|
2.1. Không phân biệt đối xử
|
107
|
2.2. Mở rộng tự do thương mại
|
115
|
2.3. Minh bạch và dễ dự đoán
|
117
|
2.4. Cạnh tranh lành mạnh
|
118
|
2.5. Hỗ trọ phát triển và cải cách
|
119
|
2.6. Có đi có lại
|
120
|
3. Chính sách thương mại quốc tế
|
120
|
3.1. Vị trí, chức năng và vai trò của chính sách thương mại quốc tế
|
120
|
3.2. Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế
|
124
|
3.3. Chính sách thương mại quốc tế trong thực tiễn
|
130
|
4. Những biện pháp thực hiện chính sách thương mại quốc tế
|
132
|
4.1. Các biện pháp thúc đẩy thương mại quốc tế
|
133
|
4.2. Các rào cản thương mại quốc tế
|
145
|
4.3. Các biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời
|
158
|
Chương 4. ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
|
171
|
1. Những vấn đề cơ bản về đầu tư quốc tế
|
172
|
1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện đầu tư quốc tế
|
172
|
1.2. Các hình thức đầu tư quốc tế
|
175
|
1.3. Tác động của đầu tư quốc tế
|
183
|
1.4. Xu hướng đầu tư quốc tế
|
188
|
2. Môi trường đầu tư quốc tế
|
192
|
2.1. Môi trường ngoài nước
|
192
|
2.2. Môi trường trong nước
|
195
|
Chương 5. LIÊN KẾT VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
|
203
|
1. Liên kết kinh tế quốc tế
|
203
|
1.1. Khái niệm và đặc điểm liên kết kinh tế quốc tế
|
203
|
1.2. Các hình thức liên kết quốc tế
|
203
|
1.3. Tác động của liên kết kinh tế quốc tế đến các quan hệ kinh tế quốc tế
|
216
|
2. Một số tổ chức kinh tế quốc tế tiêu biểu
|
220
|
2.1. Các tổ chức kinh tế tài chính toàn cầu
|
220
|
2.2. Các tổ chức kinh tế quốc tế khu vực
|
231
|
3. Hội nhập kinh tế quốc tế
|
241
|
3.1. Thực chất hội nhập kinh tế quốc tế
|
241
|
3.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
|
247
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
294
|