Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
Chương 1:Đại cương về marketing
|
5
|
1.1.Sự ra đời và phát triển của lý thuyết Marketing
|
5
|
1.1.1.Lý thuyết Marketing cố điển
|
7
|
1.1.2.Lý thuyết Marketing hiện đại
|
8
|
1.2.Các khái niệm cơ bản của Marketing
|
11
|
1.2.1.Nhu cầu
|
11
|
1.2.2.Mong muốn
|
12
|
1.2.3.Yêu cầu tiêu dung (Cầu thị trường)
|
14
|
1.2.4.Hàng hóa
|
15
|
1.2.5.Trao đổi
|
16
|
1.2.6.Thị trường
|
17
|
1.2.7.Marketing
|
18
|
1.3.Quản trị Marketing
|
19
|
1.3.1.Các quan điểm quản trị Marketing
|
19
|
1.3.2.Quản trị quá trình Marketing
|
25
|
1.4.Phân loại Marketing
|
31
|
1.4.1.Căn cứ vào hình thái vật chất của quá trình trao đổi
|
31
|
1.4.2.Căn cứ vào hình thái vật chất của quá trình trao đổi
|
33
|
1.5.Chức năng và vai trò của Marketing
|
34
|
1.5.1.Chức năng của Marketing
|
34
|
1.5.2.Vai trò của Marketing
|
36
|
Chương 2:Hệ thống thông tin và môi trường Marketing
|
39
|
2.1.Hệ thống tin và nghiên cứu Marketing
|
39
|
2.1.1.Hệ thống thông tin Marketing
|
39
|
2.1.2.Nghiên cứu Marketing
|
45
|
2.2.Phân tích môi trường Marketing
|
54
|
2.2.1.Tổng quan về môi trường Marketing
|
54
|
2.2.2.Môi trường Marketing vĩ mô
|
56
|
2.2.3.Môi trường Marketing vi mô
|
70
|
Chương 3:Hành vi mua của khách hàng
|
79
|
3.1.Các loại khách hàng của doanh nghiệp
|
79
|
3.2.Hành vi mua của người tiêu dùng
|
80
|
3.2.1.Mô hình vi mua của người tiêu dùng
|
80
|
3.2.2.Những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
|
82
|
3.2.3.Quá trình thông qua quyết định mua hàng
|
98
|
3.3.Hành vi mua của tổ chức
|
109
|
3.3.1.Đặc điểm của người mua là tổ chức
|
113
|
3.3.2.Hành vi mua của các doanh nghiệp thương mại
|
128
|
3.3.4.Hành vi mua của các tổ chức phi sản xuất kinh doanh
|
133
|
Chương 4:Phân loại thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
|
133
|
4.1.Phân đoạn thị trường
|
133
|
4.1.1.Khái niệm
|
133
|
4.1.2.Tiêu thức phân đoạn
|
135
|
4.1.3.Yêu cầu và các chiến lược phân đoạn thị trường
|
140
|
4.2.Lựa chọn thị trường mục tiêu
|
143
|
4.2.1.Đánh giá các đoạn thị trường
|
144
|
4.2.2.Xác định đoạn thị trường mục tiêu
|
149
|
4.3.Định vị sản phẩm
|
152
|
4.3.1.Khái niệm
|
152
|
4.3.2.Các mục tiêu của chiến lược định vị sản phẩm
|
154
|
4.3.3.Nội dung của định vị sản phẩm
|
156
|
Chương 5:Chính sách sản phẩm (P1-Product)
|
159
|
5.1.Sản phẩm và phân loại sản phẩm
|
159
|
5.1.1.Khái niệm về sản phẩm
|
159
|
5.1.2.Phân loại sản phẩm
|
162
|
5.2.Vòng đời của sản phẩm
|
164
|
5.2.1.Giai đoạn tung sản phẩm ra thị trườnng
|
167
|
5.2.2.Giai đoạn phát triển
|
168
|
5.2.3.Giai đoạn trưởng thành, chín muồi và bão hòa
|
168
|
5.2.4.Giai đoạn suy thoái
|
168
|
5.3.Chính sách sản phẩm
|
171
|
5.3.1.Vị trí của chính sách sản phẩm
|
171
|
5.3.2.Các quyết định Marketing chủ yếu trong chính sách sản phẩm
|
174
|
Chương 6:Chính sách giá (P2-Price)
|
189
|
6.1.Những vấn đề chung về giá cả
|
189
|
6.1.1.Khái niệm về giá cả
|
189
|
6.1.2.Vai trò của chiến lược giá trong kinh doanh
|
191
|
6.2.Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến quyết định về giá cả sản phẩm
|
193
|
6.2.1.Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
|
194
|
6.2.2.Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp
|
199
|
6.3.Phương pháp xác định giá bán
|
205
|
6.3.1.Xác định mục tiêu và phương hướng định giá
|
205
|
6.3.2.Xác định cầu trên thị trường mục tiêu
|
207
|
6.3.3.Xác định và phân tích chi phí
|
208
|
6.3.4.Phân tích thị trường và môi trường kinh doanh
|
208
|
6.3.5.Lựa chọn phương pháp định giá
|
210
|
6.4.Phân hóa giá trong kinh doanh
|
215
|
Chương 7:Chính sách phân phối (P3-Place)
|
219
|
7.1.Vai trò, chức năng của phân phối
|
219
|
7.1.1.Khái niệm
|
219
|
7.1.2.Vai trò
|
220
|
7.1.3.Chức năng của phân phối
|
220
|
7.2.Kênh phân phối
|
223
|
7.2.1.Khái niệm và chức năng của kênh phân phối
|
223
|
7.2.2.Các loại kênh phân phối chủ yếu
|
225
|
7.2.3.Cấu trúc kênh
|
227
|
7.2.4.Tổ chức và hoạt động của kênh
|
232
|
7.2.5.Các hình thức tổ chức kênh phân phối
|
235
|
7.2.6.Những quyết định cơ bản trong quản trị kênh phân phối
|
239
|
7.3.Những quyết định về các vấn đề lưu thông hàng hóa
|
243
|
7.3.1.Bản chất và mục đích của lưu thông hàng hóa
|
243
|
7.3.2.Những quyết định cơ bản trong lưu thông hàng hóa
|
245
|
7.4.Marketing của các doanh nghiệp bán buôn và bán lẻ
|
249
|
7.4.1.Bán lẻ
|
249
|
7.4.2.Bán buôn
|
252
|
Chương 8:Chính sách xúc tiến hỗn hợp (P4-Promotion)
|
255
|
8.1.Vai trò của xúc tiến hỗn hợp trong marketing
|
255
|
8.1.1.Khái niệm
|
255
|
8.1.2.Vai trò của hoạt động xúc tiến hỗn hợp
|
257
|
8.2.Các công cụ xúc tiến hỗn hợp
|
258
|
8.2.1.Quảng cáo
|
258
|
8.2.2.Quan hệ công chúng (Public Ralations)
|
271
|
8.2.3.Khuyến mãi
|
280
|
8.2.4.Bán hàng cá nhân
|
282
|
8.2.5.Marketing trực tiếp
|
284
|
Chương 9:Marketing dịch vụ
|
287
|
9.1.Bản chất và phân loại dịch vụ
|
287
|
9.1.1.Khái niệm và đặc điểm
|
287
|
9.1.2.Phân loại dịch vụ
|
292
|
9.2.Quản trị Marketing dịch vụ
|
295
|
9.2.1.Vai trò và đặc điểm của Marketing dịch vụ
|
295
|
9.2.2.Những vấn đề căn bản của quản trị Marketing dịch vụ
|
298
|
Chương 10:Quản trị chiến lược Marketing
|
307
|
10.1.Vị trí và mục tiêu của chiến lược Marketing
|
307
|
10.1.1.Vị trí của chiến lược Marketing
|
307
|
10.1.2.Xác định nhiệm vụ và mục tiêu của doanh nghiệp
|
309
|
10.2.Kế hoạch hóa chiến lược Marketing
|
312
|
10.2.1.Phân tích tình thế và xác định cương lĩnh của DN
|
313
|
10.2.3.Chiến lược phát triển doanh nghiệp
|
316
|
10.2.4.Lập kế hoạch Marketing
|
317
|
10.3.Hệ thống tổ chức Marketing
|
320
|
10.3.1.Tổ chức theo chức năng
|
324
|
10.3.2.Tổ chức theo nguyên tắc địa lý
|
325
|
10.4.Kiểm tra Marketing
|
327
|
10.4.1.Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm
|
328
|
10.4.2.Kiểm tra khả năng sinh lời
|
329
|
10.4.3.Kiểm tra chiến lược
|
330
|
Mục lục
|
331
|