Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1: Tổng quan về tài chính và tiền tệ
|
5
|
1.Những vấn đề cơ bản về tiền tệ
|
5
|
1.1.Sự ra đời, phát triền và các định nghĩa về tiền tệ
|
5
|
1.2.Các chức năng của tiền tệ
|
16
|
1.3.Các khối tiền tệ
|
19
|
1.4.Cung và cầu tiền tệ
|
21
|
1.5. Các chế độ lưu thông tiền tệ
|
24
|
1.6. Lạm phát, giảm phát, thiểu phát và ổn định tiền tệ
|
36
|
2.Những vấn đề cơ bản về tài chính
|
50
|
2.1.Tài chính và chức năng của Tài chính
|
50
|
2.2.Hệ thống Tài chính
|
64
|
2.3.Sự vận động của các dòng tiền và những rủi ro tài chính
|
80
|
3.Chính sách và tài chính
|
91
|
3.1.Những vấn đề chung về chính sách kinh tế - xã hội
|
91
|
3.2.Chính sách tài chính là gì?
|
92
|
3.3.Các loại hình chính sách tài chính
|
93
|
3.4.Những yếu tố cấu thành của chính sách tài chính
|
94
|
3.5.Chính sách tài khóa
|
96
|
Chương 2: Tín dụng và lãi suất tín dụng
|
101
|
1.Sự ra đời và phát triển của tín dụng
|
101
|
1.1.Định nghĩa về tín dụng
|
101
|
1.2.Sự ra đời và phát triển của tín dụng
|
101
|
1.3.Cơ sở khách quan của tín dụng trong kinh tế thị trường
|
103
|
1.4.Phân loại tín dụng
|
105
|
2.Các chức năng của tín dụng
|
108
|
2.1.Tập trung và phân phối lại vốn nhàn rỗi trên nguyên tắc hoàn trả
|
108
|
2.2.Kiểm soát cac hoạt động kinh tế bằng tiền
|
109
|
3.Các hình thức tín dụng
|
110
|
3.1.Các hình thức thương mại
|
110
|
3.2.Tín dụng ngân hàng
|
113
|
3.3.Tín dụng nhà nước
|
116
|
4.Vai trò của tín dụng
|
118
|
4.1.Tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa phát triển
|
118
|
4.2.Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nước
|
119
|
4.3.Tín dụng góp phần quan trọng vào việc làm giảm thấp chi phí sản xuất và lưu thông
|
119
|
4.4.Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách xã hội và nâng cao đời sống dân cư
|
120
|
5.Lãi suất tín dụng
|
120
|
5.1.Định nghĩa lãi suất tín dụng
|
120
|
5.2.Các loại lãi suất tín dụng
|
122
|
5.3.Cấu trúc lãi suất tín dụng
|
124
|
5.4.Các nhân tố ảnh hưởng đễn lãi suất
|
125
|
5.5.Ý nghĩa của lãi suất tín dụng
|
126
|
5.6.Các chính sách lãi suất tín dụng
|
129
|
Chương 3:Thị trường tài chính
|
133
|
1.Những vấn đề chung về thị trường tài chính
|
133
|
1.1.Khái niệm thị trường tài chính
|
113
|
1.2.Hàng hóa của thị trường tài chính – Tài sản tài chính
|
136
|
1.3.Phân loại thị trường tài chính
|
144
|
1.4.Chức năng, vai trò của thị trường tài chính
|
147
|
1.5.Các điều kiện cần thiết để hình thành và phát triển thị trường tài chính
|
152
|
2.Các thị trường tài chính
|
158
|
2.1.Thị trường tiền tệ
|
158
|
2.2.Thị trường vốn
|
164
|
2.3.Thị trường chứng khoán
|
167
|
3.Khủng hoảng thị trường tài chính
|
179
|
3.1.Các yếu tố gây khủng hoảng thị trường tài chính
|
180
|
3.2.Các biện pháp giải quết khủng hoảng thị trường tài chính
|
182
|
Chương 4: Các tổ chức tài chính trung gian
|
187
|
1.Khái niệm, đặc điểm của các tổ chức tài chính trung gian
|
187
|
2.Phân loại các tổ chức tài chính trung gian
|
189
|
3.Chức năng của các tổ chức tài chính trung gian
|
190
|
3.1.Chức năng tạo vốn
|
191
|
3.2.Chức năng cung ứng vốn cho nền kinh tế
|
191
|
3.3.Chức năng kiểm soát
|
191
|
4.Vai trò của các tổ chức tài chính trung gian
|
191
|
4.1.Vai trò trong việc giảm bớt chi phí giao dịch
|
192
|
4.2.Vai trò trong giảm chi phí thông tin
|
193
|
4.3.Vai trò kích thích và tập trung nguồn vốn tiết kiệm
|
194
|
4.4.Vai trò góp phân mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế
|
196
|
5.Các tổ chức tài chính trung gian chủ yếu
|
197
|
5.1.Các ngân hàng và tổ chức tín dụng
|
197
|
5.2.Các trung gian đầu tư
|
210
|
5.3.Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
|
214
|
Chương 5:Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ
|
227
|
1.Ngân hàng trung ương
|
227
|
1.1.Sự ra đời và quá trình phát triển của ngân hàng trung ương
|
227
|
1.2.Định nghĩa ngân hàng trung ương
|
232
|
1.3.Mô hình tổ chức ngân hàng trung ương
|
233
|
1.4.Chức năng của ngân hàng trung ương
|
236
|
1.5.Vai trò của ngân hàng trung ương
|
239
|
2.Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
|
242
|
2.1.Định nghĩa
|
242
|
2.2.Mục tiêu của chính sách tiền tệ
|
243
|
2.3.Nội dung cơ bản của chính sách tiền tệ
|
246
|
2.4.Công cụ của chính sách tiền tệ
|
248
|
Chương 6:Tài chính công
|
255
|
1.Tổng quan về tài chính công
|
255
|
1.1.Khái niệm, đặc điểm của tài chính công
|
255
|
1.2.Vai trò của tài chính công
|
258
|
2.Ngân sách nhà nước
|
261
|
2.1.Khái niệm ngân sách nhà nước
|
261
|
2.2.Tổ chức hệ thống NSNN
|
262
|
2.3.Thu NSNN
|
270
|
2.4.Chi NSNN
|
270
|
2.5.Bội chi NSNN và nợ công
|
276
|
3.Các quỹ tài chính công ngoài NSNN
|
282
|
3.1.Sự cần thiết của quỹ tài chính ngoài NSNN
|
282
|
3.2.Một số quỹ tài chính công ngoài NSNN
|
284
|
Chương 7: Tài chính doanh nghiệp
|
289
|
1.Tài chính doanh nghiệp và các quyết định tài chính doanh nghiệp
|
289
|
1.1.Khái niệm tài chính doanh nghiệp
|
289
|
1.2.Mục tiêu của TCDN
|
290
|
1.3.Quyết định TCDN
|
292
|
2.Nguồn vốn của DN
|
299
|
2.1.Phân loại nguồn vốn của DN
|
299
|
2.2.Ưu nhược điểm của các kênh huy động vốn của DN
|
303
|
3.Đầu tư và quản lý tài sản của DN
|
306
|
3.1.Đầu tư và quản lý tài sản cố định
|
307
|
3.2.Đầu tư và quản lý tài sản lưu động
|
309
|
4.Quản lý thu chi của doanh nghiệp
|
314
|
4.1.Chi phí sản xuất kinh doanh
|
314
|
4.2.Giá thành sản phẩm
|
316
|
4.3.Doanh thu
|
318
|
4.4.Lợi nhuận
|
319
|
4.5.Điểm hòa vốn, mức sinh lời
|
322
|
Chương 8: Tài chính hộ gia đình
|
325
|
1.Khái niệm, đặc trưng của tài chính hộ gia đình
|
325
|
1.1.Khái niệm
|
325
|
1.2.Đặc trưng của tài chính hộ gia đình
|
325
|
2.Các nhân tố ảnh hưởng và nguyên tắc quản lý tài chính hộ gia đình
|
327
|
2.1.Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tài chính hộ gia đình
|
327
|
2.2.Nguyên tắc quản lý tài chính hộ gia đình
|
330
|
3.Các hoạt động tài chính cơ bản của hộ gia đình
|
331
|
3.1.Tiết kiệm
|
331
|
3.2.Đầu tư
|
333
|
3.3.Bảo hiểm
|
337
|
3.4.Lựa chọn nguồn tài trợ
|
339
|
Chương 9:Tài chính quốc tế
|
345
|
1.Những vấn đề chung về tài chính quốc tế
|
345
|
1.1.Khái niệm
|
345
|
1.2.Đặc trưng của tài chính quốc tế
|
345
|
1.3.Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội để phát triển tài chính quốc tế
|
349
|
2.Các hình thức của tài chính quốc tế
|
350
|
2.1.Đầu tư quốc tế trực tiếp
|
350
|
2.2.Đầu tư quốc tế gián tiếp
|
358
|
2.3.Đầu tư chứng khoán quốc tế
|
365
|
3.Tỷ giá hối đoái và thanh toán quốc tế
|
365
|
3.1.Tỷ giá hối đoái
|
365
|
3.2.Thanh toán quốc tế
|
376
|
4.Cán cân thanh toán quốc tế
|
394
|
4.1.Định nghĩa
|
394
|
4.2.Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế
|
395
|
4.3.Ý nghĩa của cán cân thanh toán quốc tế
|
398
|
4.4.Các biện pháp điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế
|
399
|
5.Các tổ chức Tài chính – tín dụng quốc tế
|
401
|
5.1.Quỹ tiền tệ quốc tế
|
401
|
5.2.Tập đoàn ngân hàng thế giới -WB
|
408
|
5.3.Ngân hàng phát triển châu Á – ADB
|
412
|
5.4.Ngân hàng phát triển quốc tế - BIS
|
414
|
Chương 10:Quản lý rủi ro tài chính
|
417
|
1.Rủi ro và quản lý rủi ro tài chính
|
417
|
1.1.Khái niệm về rủi ro
|
417
|
1.2.Phân loại rủi ro
|
418
|
1.3.Rủi ro của các tác nhân kinh tế
|
421
|
1.4.Quản lý rủi ro
|
421
|
1.5.Đương đầu với rủi ro
|
426
|
2.Quy trình, công cụ và cơ chế quản lý rủi ro
|
428
|
2.1.Quy trình quản lý rủi ro
|
429
|
2.2.Phương thức chuyển giao rủi ro và những nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả chuyển giao rủi ro tài chính
|
434
|
2.3.Các công cụ và cơ chế phòng tránh rủi ro tài chính
|
440
|
3.Các tổ chức bảo hiểm chuyên môn hóa quản lý rủi ro
|
461
|
3.1.Các công ty bảo hiểm
|
462
|
3.2.Các tổ chức bảo hiểm xã hội
|
469
|
Danh mục các từ viết tắt
|
474
|
Tài liệu tham khảo
|
475
|
Mục lục
|
477
|