Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Giới thiệu môn học
|
7
|
Chương 1. Tổng quan về tài chính quốc tế
|
13
|
1.1.Quá trình hình thành và phát triển của tài chính quốc tế
|
13
|
1.1.1.Điều kiện xuất hiện và tồn tại Tài chính quốc tế
|
13
|
1.1.2.Vài nét về quá trình hình thành, phát triển của Tài chính quốc tế
|
16
|
1.2.Khái niệm và đặc điểm hoạt động của tài chính quốc tế
|
18
|
1.2.1.Khái niệm Tài chính quốc tế
|
18
|
1.2.2.Đặc điểm hoạt động của Tài chính chính quốc tế
|
20
|
1.3.Cấu thành (nội dung) của TCQT
|
22
|
1.3.1.Cấu thành theo phạm vi hoạt động của Tài chính quốc tế
|
22
|
1.3.2.Cấu thành của Tài chính quốc tế với tư cách là một lĩnh vực tài chính
|
23
|
1.4.Vai trò của TCQT
|
30
|
1.4.1.Tác động mạnh mẽ trở lại với chính các điều kiện tiền đề của Tài chính quốc tế
|
31
|
1.4.2.Tạo cơ hội thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia
|
33
|
1.4.3. Là yếu tố tích cực thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế và toàn cầu hóa
|
36
|
Chương 2. Tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán quốc tế
|
39
|
2.1.Hệ thống tiền tệ quốc tế
|
39
|
2.1.1.Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế
|
39
|
2.2.Tỷ giá hối đoái
|
50
|
2.2.1. Khái niệm và phương pháp xác định
|
50
|
2.2.2.Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
|
55
|
2.2.3.Vai trò của tỷ giá hối đoái
|
61
|
2.2.4.Chế độ tỷ giá hối đoái
|
64
|
2.2.5.Chính sách tỷ giá hối đoái
|
67
|
2.3.Cán cân thanh toán quốc tế
|
71
|
2.3.1.Khái niệm và vai trò của CCTTQT
|
71
|
2.3.2.Nội dung CCTTQT
|
76
|
2.3.3.Xác lập CCTTQT
|
80
|
2.3.4.Phân tích CCTTQT
|
85
|
Chương 3. Thị trường tài chính quốc tế
|
93
|
3.1.Sự hình thành, vai trò của thị trường tài chính quốc tế
|
93
|
3.1.1.Sự hình thành và quá trình phát triển của TTtCQT
|
93
|
3.1.2.Phân loại TTTCQT
|
99
|
3.1.3.Vai trò của TTTCQT
|
104
|
3.2.Thị trường hối đoái quốc tế và các nghiệp vụ chủ yếu
|
105
|
3.2.1.Thị trường hối đoái quốc tế
|
105
|
3.2.2.Các nghiệp vụ trên thị trường hối đoái quốc tế
|
115
|
3.3.Thị trường vốn quốc tế
|
136
|
3.3.1.Những vấn đề cơ bản về thị trường vốn quốc tế
|
136
|
3.3.2.Thị trường trái phiếu quốc tế
|
137
|
3.3.3.Thị trường cổ phiếu quốc tế
|
142
|
Chương 4. Thanh toán quốc tế
|
149
|
4.1. Khái quát về thanh toán quốc tế
|
149
|
4.1.1.Khái niệm, đặc điểm và vai trò thanh toán quốc tế
|
150
|
4.1.2.Phân loại thanh toán quốc tế
|
156
|
4.1.3.Các phương thức thanh toán quốc tế
|
158
|
4.1.4.Các công cụ thanh toán quốc tế
|
160
|
4.2.Quy trình thực hiện thanh toán quốc tế
|
169
|
4.2.1.Quy trình thực hiện phương thức chuyển tiền
|
169
|
4.2.2.Quy trình thực hiện phương thức nhờ thu
|
172
|
4.2.3. Quy trình thực hiện phương thức thư tín dụng (L/C)
|
179
|
Chương 5. Đầu tư quốc tế và tài chính công ty đa quốc gia
|
187
|
5.1.Những vấn đề cơ bản về đầu tư quốc tế
|
187
|
5.1.1.Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế
|
190
|
5.1.2.Động cơ của đầu tư quốc tế
|
190
|
5.1.3.Cơ hội và thách thức đối với đầu tư quốc tế
|
192
|
5.1.4.Các loại đầu tư quốc tế
|
196
|
5.2.Đầu tư quốc tế trực tiếp
|
198
|
5.2.1.Khái niệm và đặc điểm
|
198
|
5.2.2.Các hình thức và xu hướng của đầu tư quốc tế trực tiếp
|
201
|
5.2.3.Vai trò của đầu tư trực tiếp quốc tế
|
204
|
5.2.4. Nội dung cơ bản của đầu tư trực tiếp quốc tế
|
207
|
5.3.Đầu tư quốc tế gián tiếp
|
218
|
5.3.1.Khái niệm, đặc điểm của đầu tư quốc tế gián tiếp
|
218
|
5.3.2.Đối tượng chủ yếu và chủ thể của đầu tư quốc tế và gián tiếp
|
220
|
5.3.3.Đầu tư vào chứng khoán quốc tế
|
221
|
5.3.4.Cho vay thương mại quốc tế
|
229
|
5.4.Tài chính công ty đa quốc gia
|
233
|
5.4.1.Những vấn đề cơ bản về công ty đa quốc gia
|
233
|
5.4.2.Tài chính công ty đa quốc gia
|
236
|
Chương 6.Viện trợ, vay và nợ quốc tế
|
251
|
6.1.Khái quát về viện trợ, vay và nợ quốc tế
|
251
|
6.1.1.Viện trợ quốc tế
|
251
|
6.1.2.Vay quốc tế của quốc gia
|
255
|
6.1.3.Nợ quốc tế
|
265
|
6.2.Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
|
266
|
6.2.1.Xuất xứ, khái niệm ODA
|
266
|
6.2.2.Yếu tố không hoàn lại của ODA
|
268
|
6.2.3.Phân loại ODA
|
272
|
6.2.4.Vai trò của ODA
|
274
|
6.2.5.Quy trình thu hút, sử dụng ODA
|
277
|
6.3.Quản lý vay, nợ và khủng hoảng nợ quốc tế
|
287
|
6.3.1.Quản lý vay và nợ quốc tế
|
287
|
6.3.2.Khủng hoảng nợ quốc tế
|
295
|
Chương 7. Liên minh thuế quốc tế
|
311
|
7.1.Khái quát về liên minh thuế quốc tế
|
311
|
7.1.1.Sự cần thiết và khái niệm của liên minh thuế quốc tế
|
311
|
7.1.2.Các nguyên lý đánh thuế và quy chế đối xử trong quan hệ kinh tế quốc tế
|
313
|
7.2.Liên minh thuế quan
|
321
|
7.2.1.Ảnh hưởng của thuế quan và sự cần thiết phải liên minh thuế quan
|
321
|
7.2.2.Nội dung của liên minh thuế quan
|
331
|
7.2.3.Một số liên minh thuế quan Việt Nam tham gia
|
334
|
7.3.Liên minh quốc tế về tránh đánh thuế trùng
|
353
|
7.3.1.Đánh thuế trùng giữa các quốc gia
|
353
|
7.3.2.Hiệp định về tránh đánh thuế trùng
|
358
|
7.3.3.Ký kết Hiệp định tránh đánh thuế trùng của Việt Nam
|
362
|
Chương 8. Các tổ chức tài chính quốc tế và quan hệ với Việt Nam
|
365
|
8.1.Khái quát về tổ chức tài chính quốc tế
|
365
|
8.1.1.Sự hình thành các tổ chức tài chính quốc tế
|
365
|
8.1.2.Phân loại các tổ chức tài chính quốc tế
|
368
|
8.1.3.Vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế
|
369
|
8.2.Quỹ tiền tệ quốc tế
|
371
|
8.2.1.Mục tiêu hoạt động
|
371
|
8.2.2.Cơ cấu tổ chức
|
373
|
8.2.3.Nguồn vốn hoạt động
|
376
|
8.2.4.Các hình thức tài trợ
|
379
|
8.2.5.Quan hệ của IMF với Việt Nam
|
384
|
8.3.Ngân hàng thế giới
|
386
|
8.3.1.Mục tiêu hoạt động
|
386
|
8.3.2.Cơ cấu tổ chức
|
387
|
8.3.3.Nguồn vốn
|
390
|
8.3.4.Hoạt động tài trợ của WB
|
393
|
8.3.5.Quan hệ của WB với Việt Nam
|
398
|
8.4.Ngân hàng phát triển châu Á
|
403
|
8.4.1.Mục tiêu hoạt động
|
403
|
8.4.2.Cơ cấu tổ chức
|
404
|
8.4.3.Nguồn vốn hoạt động
|
405
|
8.4.4.Hoạt động tài trợ
|
407
|
8.4.5.Quan hệ của ADB với Việt Nam
|
410
|
8.5.Ngân hàng thanh toán quốc tế
|
417
|
8.5.1.Mục tiêu hoạt động
|
417
|
8.5.2.Cơ cấu tổ chức
|
420
|
8.5.3.Nguồn vốn hoạt động
|
421
|
8.5.4.Hoạt động của BIS
|
422
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
426
|
Mục lục
|
427
|