Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1:Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn học
|
5
|
1.1.Sự cần thiết khách quan phải quản lý và quy hoạch
|
|
1.2.Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn học
|
7
|
1.2.1.Đối tượng môn học
|
7
|
1.2.2.Nhiệm vụ của môn học
|
8
|
1.2.3.Phương pháp nghiên cứu môn học
|
8
|
Chương 2.Tổng quan về đất đai trong nền kinh tế
|
11
|
2.1.Khái niệm, đặc điểm và phân loại đất đai
|
11
|
2.1.1.Khái niệm đất đai
|
11
|
2.1.2.Phân loại đất đai
|
14
|
2.1.3.Đặc điểm của đất đai
|
19
|
2.2.Vai trò của đất đai đối với sự phát triển kinh tế xã hội
|
21
|
2.3.Những nhân tố ảnh hưởng tới việc quản lý và sử dụng đất
|
25
|
2.3.1.Nhân tố điểu kiện tự nhiên
|
25
|
2.3.2.Nhân tố về kinh tế - xã hội
|
27
|
2.3.3.Nhân tố về sự phát triển của khoa học và công nghệ
|
28
|
2.3.4.Nhân tố về cơ chế, chính sách của nhà nước đối với đất đai
|
29
|
2.4.Xu hướng phát triển trong sử dụng đất
|
31
|
Tóm tắt nội dung chương 2
|
26
|
Câu hỏi ôn tập chương 2
|
38
|
Chương 3.Lý luận chung quản lý nhà nước về đất đai
|
39
|
3.1.Khái niệm quản lý nhà nước về đất đai
|
39
|
3.2.Mục đích, yêu cầu quản lý nhà nước về đất đai
|
41
|
3.3.Nguyên tắc quản lý nhà nước về đất đai
|
44
|
3.3.1.Đất đai thuộc sở hữu toàn dân, Nhà nước quản lý tập trung thống nhất về đất đai
|
44
|
3.3.2.Đảm bảo sự kết hợp quyền sở hữu và quyền sử dụng đất đai
|
44
|
3.3.3.Đảm bảo kết hợp hài hòa các lợi ích
|
47
|
3.3.4.Tiết kiệm và hiệu
|
49
|
3.4.Đối tượng quản lý nhà nước về đất đai
|
51
|
3.5.Phương pháp qả lý nhà nước về đất đai
|
54
|
3.5.1.Phương pháp hành chính
|
54
|
3.5.2.Phương pháp kinh tế
|
55
|
3.5.3.Phương pháp thanh tra, kiểm tra, giám sát
|
56
|
3.6.Công cụ quản lý nhà nước về đất đai
|
57
|
3.6.1.Công cụ pháp lý
|
57
|
3.6.2.Công cụ kinh tế
|
59
|
3.6.3.Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
60
|
3.7.Chế độ sử dụng các loại đất
|
61
|
3.7.1.Thời hạn sử dụng đất
|
61
|
3.7.2.Chế độ sử dụng đất nông nghiệp
|
65
|
3.7.3.Chế độ sử dụng đất phi nông nghiệp
|
67
|
Tóm tắt nội dung chương 3
|
72
|
Câu hỏi ôn tập chương 3
|
72
|
Chương 4.Quản lý nhà nước về đất đai ở VN
|
73
|
4.1.Sơ lược lịch sử quản lý nhà nước về đất đai ở VN
|
73
|
4.1.1.Quản lý nhà nước về đất đai thời ký phong kiến
|
73
|
4.1.2.Quản lý nhà nước về đất đai thời kỳ Pháp thuộc
|
78
|
4.1.3.Quản lý nhà nước về đất đai ở miền Nam thời kỳ Mỹ - Ngụy tạm chiến (1954-1975)
|
84
|
4.2.Quản lý nhà nước về đất đai của nước CHXHCNVN
|
82
|
4.2.1.Quản lý nhà nước về đất đai từ năm 1945-1954 của nước VNDCCH
|
82
|
4.2.2.Quản lý nhà nước về đất đai giai đoạn 1954-1975
|
85
|
4.2.3.Quản lý đất đai ở VN giai đoạn 1976-1987
|
85
|
4.2.4.Quản lý về đất đai ở VN giai đoạn 1988 đến nay
|
92
|
4.4.Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai từ năm 1945 đến nay
|
101
|
4.4.1.Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai giai đoạn 1945-1975
|
102
|
4.4.2.Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai giai đoạn 1980-1994
|
109
|
4.4.3.Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai giai đoạn 1994-2001
|
116
|
4.4.4.Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai từ 2002 đến nay
|
128
|
4.5.Quan hệ sở hữu về đất đai ở VN từ năm 1945 đến nay
|
151
|
4.5.1.Quan hệ sở hữu về đất đai giai đoạn 1945-1979
|
151
|
4.5.1.Quan hệ sở hữu về đất đai từ 1980 đến nay
|
161
|
Tóm tắt nội dung chương 8
|
169
|
Tóm tắt nội dung chương 8
|
170
|
Chương 5.Nội dung quản lý nhà nước về đất đai
|
171
|
5.1.Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật
|
172
|
5.2.Xác định và quản lý hồ sơ địa giới hành chính
|
173
|
5.3.Khảo sát, đo đạc , lập bản đồ đất đai và điều tra, đánh giá tài nguyên đất
|
176
|
5.3.1.Khảo sát, đo đạc, đánh giá giá, phân hạng đất
|
176
|
5.3.2.Lập bản đồ địa chính
|
178
|
5.3.3.Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
180
|
5.3.4.Lập bản đồ quy hoạch sử dụng dụng đất
|
181
|
5.3.5.Điều tra đánh giá tài nguyên đất, điều tra xây dựng giá đất
|
183
|
5.4.Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
185
|
5.5.Quản lý việc giao, cho thuê,thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất
|
193
|
5.5.1.Khái niệm về giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
193
|
5.5.2.Một số quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
195
|
5.5.3.Một số quy định về thu hồi đất
|
203
|
5.5.4.Quản lý và đánh giá việc giao đất, thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất
|
214
|
5.6.Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất
|
216
|
5.6.1.Những vấn đề chung về bồi thường, tái định cơ cho người có đất bị thu hồi
|
216
|
5.6.2.Một số quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cơ cho người có đất bị thu hồi
|
218
|
5.7.Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính
|
224
|
5.7.1.Đăng ký quyền sử dụng đất
|
224
|
5.7.2.Lập và quản lý hồ sơ địa chính
|
227
|
5.7.3.Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
230
|
5.8.Thống kê, kiểm kê đất đai
|
250
|
5.8.1.Khái niệm, mục đích, nguyên tắc thống kê, kiểm kê đất đai
|
250
|
5.8.2.Một số quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
|
253
|
5.9.Quản lý tài chính về đất đai
|
255
|
5.9.1.Quản lý giá đất
|
255
|
5.9.2.Quản lý các nguồn thu ngân sách nhà nước từ đất đai
|
261
|
5.10.Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
|
270
|
5.10.1.Các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
|
270
|
5.10.2.Trách nhiệm của người quản lý đất đai
|
272
|
5.10.3.Mục đích, yêu cầu của việc giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
|
273
|
5.11.Thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm về đất đai
|
274
|
5.11.1.Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai
|
274
|
5.11.2.Xử lý người vi phạm pháp luật đất đai
|
276
|
5.12.Giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
280
|
5.12.1.Giải quyết tranh chấp về đất đai
|
281
|
5.12.2.Giải quyết khiếu nại về đất đai
|
284
|
5.12.3.Giải quyết tố cáo các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai
|
285
|
5.13.Quản lý các hoạt động dịch vụ về đất đai
|
286
|
5.14.Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
289
|
5.14.1.Khái niệm, vai trò của hệ thống thông tin đất đai
|
289
|
5.14.2.Nhiệm vụ của xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
292
|
5.15.Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai
|
293
|
5.15.1.Khái niệm, vai trò của việc phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai
|
293
|
5.12.2.Một số nội dung quản lý nhà nước về phổ biến, giáo dục pháp luật đất đai
|
295
|
Tóm tắt nội dung chương 5
|
297
|
Câu hỏi ôn tập chương 5
|
299
|
Chương 6.Lý luận về quy hoạch đất đai
|
301
|
6.1.Khái niệm, đặc điểm của quy hoạch sử dụng đất
|
301
|
6.1.1.Khái niệm
|
301
|
6.1.2.Đặc điểm quy hoạch sử dụng đất đai
|
301
|
6.2.Cơ sở lập quy hoạch sử dụng đất đai
|
303
|
6.2.1.Căn cứ, mục tiêu, nhiệm vụ của lập quy hoạch sử dụng đất đai
|
303
|
6.2.2.Các nguyên tắc cơ bản phân bổ đất đai trong quy hoạch
|
305
|
6.2.3.Những phương pháp chính xây dựng quy hoạch sử dụng đất
|
308
|
6.3.Phân loại quy hoạch sử dụng đất
|
312
|
6.3.1.Các loại hình quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đai
|
312
|
6.3.2.Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất đai với các quy hoạch khác
|
314
|
6.4.Quy hoạch sử dụng đất đai với các quy hoạch khác
|
314
|
6.4.1.Mối quan hệ giữa quy hoạch đất đai và thị trường bất động sản
|
322
|
6.4.2.Những giải pháp gắn quy hoạch sử dụng đất đai với phát triển thị trường bất động sản
|
325
|
6.5.Thực tiễn về quy hoạch đất đai trên thế giới và Việt Nam
|
326
|
6.5.1.Hàn Quốc
|
327
|
6.5.2.Trung Quốc
|
328
|
6.5.3.Hoa Kỳ
|
334
|
6.5.4.Thực tiễn quy hoạch đất đai ở Việt Nam
|
339
|
Tóm tắt nội dung chương 6
|
343
|
Câu hỏi ôn tập chương 6
|
344
|
Chương 7.Nội dung của quy hoạch sử dụng đất
|
345
|
7.1.Khái quát về nội dung quy hoạch sử dụng đất
|
345
|
7.2.Công tác chuẩn bị và điểu tra cơ bản
|
346
|
7.3.Phân tích điều kiện tự nhiê và kinh tế - xã hội
|
347
|
7.3.1.Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên
|
347
|
7.3.2.Phân tích các loại tài nguyên và cảnh quan môi trường
|
348
|
7.3.3.Phân tích các loại tài nguyên và cảnh quan môi trường
|
348
|
7.4.Phân tích hiện trạng và biến động đất
|
352
|
7.4.1.Phân tích loại hình sử dụng đất đai
|
352
|
7.4.2.Phân tích hiệu quả sử dụng đất đai
|
353
|
7.4.3.Phân tích hiệu quả sản xuất của đất đai
|
353
|
7.4.4.Phân tích mức độ thích hợp sử dụng đất đai
|
354
|
7.4.5.Phân tích tổng hợp hiện trạng sử dụng đất đai và biên soạn bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai
|
356
|
7.5.Đánh giá tính thích nghi của đất đai
|
356
|
7.5.1.Ý nghĩa và mụcđích
|
356
|
7.5.2.Trình tự, nội dung và phương pháp đánh giá tính thích nghi của đất đai
|
357
|
7.6.Dự báo dân số
|
362
|
7.7.Dự báo nhu cầu đất đai
|
365
|
7.7.1.Dự báo nhu cầu đất nông nghiệp
|
367
|
7.7.2.Dự báo nhu cầu đất phi nông nghiệp
|
372
|
7.8.Xây dựng luận chứng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
379
|
7.8.1.Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất đai
|
379
|
7.8.2.Cân đối và điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất
|
380
|
7.8.3.Đánh giá về phương án quy hoạch
|
384
|
7.8.4.Biên soạn bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
386
|
Tóm tắt nội dung chương 7
|
387
|
Câu hỏi ôn tập chương 7
|
388
|
Chương 8.Hiệu quả quản lý và sử dụng đất
|
389
|
8.1.Khái niệm, ý nghĩa của hiệu quả quản lý và sử dụng đất
|
389
|
8.1.1.Khái niệm
|
389
|
8.1.2.Ý nghĩa của việc nghiên cứu hiệu quả quản lý và sử dụng
|
392
|
8.2.Căn cứ đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng đất
|
392
|
8.2.1.Quan điểm đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng đất
|
392
|
8.2.2.Phương pháp đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng đất
|
397
|
8.3.Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng đất
|
398
|
8.3.1.Hệ số sử dụng đất tự nhiên
|
399
|
8.3.2.Hệ số đất sử dụng đúng mục tiêu
|
400
|
8.3.3.Suất đầu tư
|
400
|
8.3.4.Năng suất đất đai
|
402
|
8.3.5.Tổng lợi nhuận thu được trên một đơn vị diện tích đất đai
|
403
|
8.3.6.Tỷ suất lợi nhuận tính trên vốn kinh doanh
|
403
|
8.3.7.Số việc làm trên một đơn vị diện đấ t đai
|
404
|
8.4.Hiệu quả quản lý và sử dụng ở đất đai ở Việt Nam
|
406
|
8.4.1.Thực trạng đất đai ở VN
|
406
|
8.4.2.Tình hình quản lý đất đai và sử dụng ở Việt Nam
8.4.3.Hiệu quả quản lý và sử dụng đất đai ở Việt Nam
|
417
|
8.4.4.Phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất nước ở nước ta hiện nay
|
422
|
Tóm tắt nội dung chương 8
|
428
|
Câu hỏi ôn tập chương 8
|
429
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
430
|
Mục lục
|
433
|