Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1. Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn học
|
5
|
1.1.Các nước đang phát triển
|
5
|
1.1.1.Sự ra đời của các nước đang phát triển
|
5
|
1.1.2.Những đặc trưng cơ bản của các nước đang phát triển
|
7
|
1.2.Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu Kinh tế phát triển
|
9
|
1.2.1.Đối tượng nghiên cứu của môn học
|
9
|
1.2.2.Nhiệm vụ nghiên cứu của môn học
|
11
|
Chương 2.Tăng trưởng và phát triển kinh tế
|
13
|
2.1.Khái niệm, nội dung của tăng trưởng và phát triển kinh tế
|
13
|
2.1.1.Tăng trưởng kinh tế
|
13
|
2.1.2.Phát triển kinh tế
|
15
|
2.2.Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng và phát triển kinh tế
|
21
|
2.2.1.Nhóm các chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng
|
21
|
2.2.2.Nhóm các chỉ tiêu phản ánh sự biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội
|
23
|
2.2.3.Các chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển xã hội
|
24
|
2.3.Các nhân tố ảnh hưởng tới tăng trưởng và phát triển kinh tế
|
28
|
2.3.1.Nhóm các nhân tố kinh tế
|
28
|
2.3.2.Nhóm các nhân tố phi kinh tế
|
33
|
2.4.Vai trò của Nhà nước trong tăng trưởng và phát triển kinh tế
|
35
|
2.4.1.Những điều kiện bảo đảm tăng trưởng và phát triển
|
35
|
2.4.2.Vai trò của Nhà nước với tăng trưởng và phát triển kinh tế
|
39
|
2.5.Định hướng và giải pháp phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
43
|
2.5.1.Thực trạng phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam trong những năm qua
|
43
|
2.5.2.Định hướng phát triển bền vững 2011-2020
|
45
|
2.5.3.Giải pháp phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam giai đoạn hiện nay
|
47
|
Tóm tắt chương 2
|
55
|
Chương 3.Các mô hình tăng trưởng kinh tế
|
57
|
3.1.Mô hình cổ điển về tăng trưởng kinh tế
|
58
|
3.1.1.Các yếu tố tăng trưởng kinh tế và mối quan hệ giữa chúng
|
60
|
3.1.2.Phân chia các nhóm người trong xã hội và thu nhập của những nhóm người này
|
64
|
3.1.3.Quan hệ cung cầu và vai trò của chính sách kinh tế đối với tăng trưởng
|
65
|
3.2.Mô hình của K.Marx về tăng trưởng kinh tế
|
67
|
3.2.1.Các chỉ tiêu tổng hợp phản ánh sự tăng trưởng
|
67
|
3.2.2.Các yếu tố tăng trưởng kinh tế
|
69
|
3.2.3.Sự phân chia giai cấp trong xã hội tư bản
|
70
|
3.2.4.Chu kỳ sản xuất và vai trò của chính sách kinh tế
|
71
|
3.3.Mô hình tân cổ điển về tăng trưởng kinh tế
|
72
|
3.3.1.Nội dung cơ bản của mô hình tân cổ điển về tăng trưởng kinh tế
|
72
|
3.3.2.Hàm sản xuất Cobb-Douglas
|
76
|
3.4.Mô hình của Keynes về tăng trưởng kinh tế
|
79
|
3.4.1.Nội dung cơ bản của mô hình
|
79
|
3.4.2.Mô hình Harrod-Domar
|
82
|
3.5.Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại
|
90
|
3.5.1.Sự cân bằng của nền kinh tế
|
91
|
3.5.2.Các yếu tố tác động đến tăng trưởng kinh tế
|
91
|
3.5.3.Vai trò của Chính phủ đối với tăng trưởng kinh tế
|
93
|
3.6.Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế của một số quốc gia
|
95
|
3.6.1.Mô hình tăng trưởng kinh tế của một số quốc gia
|
95
|
3.6.1.Mô hình tăng trưởng kinh tế mới của Thái Lan
|
95
|
3.6.2.Mô hình tăng trưởng kinh tế mới của Trung Quốc
|
100
|
3.6.3.Mô hình tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Bắc Á
|
106
|
3.6.4.Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam
|
111
|
Tóm tắt chương 3
|
136
|
Câu hỏi ôn tập chương 3
|
138
|
Chương 4. Cơ cấu kinh tế với phát triển kinh tế
|
139
|
4.1.Khái niệm cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
139
|
4.1.1.Cơ cấu kinh tế
|
139
|
4.1.2.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
139
|
4.2.Cơ cấu kinh tế
|
148
|
4.2.1.Khái niệm
|
148
|
4.2.2.Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
|
151
|
4.2.3.Các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
|
153
|
4.3.Cơ cấu vùng kinh tế |
168 |
4.3.1.Khái niệm |
168 |
4.3.2.Phát huy lợi thế so sánh trong chuyển dịch cơ cấu vùng kinh tế
|
173
|
4.3.3.Liên kết phát triển vùng kinh tế
|
176
|
4.4.Cơ cấu thành phần kinh tế
|
180
|
4.4.1.Khái niệm
|
180
|
4.4.2.Các thành phần kinh tế ở VN
|
181
|
4.4.3.Tính tất yếu khách quan của cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở VN
|
183
|
4.5.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở VN
|
184
|
4.5.1.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở VN nhứng năm qua
|
184
|
4.5.2.Giải pháp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở VN
|
190
|
Tóm tắt chương 4
|
198
|
Câu hỏi ôn tập chương
|
200
|
Chương 5. Các nguồn lực với phát triển kinh tế
|
203
|
5.1.Tài nguyên thiên nhiên với phát triển kinh tế
|
203
|
5.1.1.Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên
|
203
|
5.1.2.Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế
|
205
|
5.1.3.Quan ddiemr và giải pháp trong khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên ở VN
|
207
|
5.2.Nguồn lao động với phát triển kinh tế
|
217
|
5.2.1.Khái niệm nguồn lao động – các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn lao động
|
217
|
5.2.2.Vai trò của nguồn lao động với phát triển kinh tế
|
219
|
5.2.3.Định hướng và giải pháp phát triển nguồn lao động VN trong điều kiện mới
|
221
|
5.3.Khoa học và công nghệ với phát triển kinh tế
|
233
|
5.3.1.Khái niệm khoa học, công nghệ
|
233
|
5.3.2.Vai trò của khoa học và công nghệ đối với phát triển kinh tế
|
235
|
5.3.3.Định hướng và giải pháp phát triển khoa học và công nghệ ở VN trong điều kiện mới
|
240
|
5.4.Vốn đầu tư với phát triển kinh tế
|
257
|
5.4.1.Vốn đầu tư và các nguồn vốn đầu tư
|
257
|
5.4.2.Vai trò của vốn đối với phát triển kinh tế
|
263
|
5.4.3.Định hướng và giải pháp chủ yếu để huy động và sử dụng vốn có hiệu quả
|
265
|
Tóm tắt chương 5
|
273
|
Câu hỏi ôn tập chương 5
|
274
|
Chương 6.Công bằng xã hội trong quá trình phát triển kinh tế
|
277
|
6.1.Công bằng xã hội
|
277
|
6.1.1.Quan niệm về công bằng xã hội
|
277
|
6.1.2.Công bằng xã hội trong phân phối thu nhập
|
279
|
6.1.3.Các mô hình gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
|
287
|
6.2.Nghèo, đói
|
297
|
6.2.1.Khái niệm nghèo
|
297
|
6.2.2.Đánh giá nghèo tuyệt đối về thu nhập
|
299
|
6.2.3.Nguyên nhân nghèo, đói
|
301
|
6.3.Công bằng xã hội và nghèo đói ở VN
|
303
|
6.3.1.Quan điểm của Đảng và Chính phủ về công bằng xã hội và vấn đề xóa đói, giảm nghèo ở VN
|
303
|
6.3.2.Thực trạng công bằng xã hội và nghèo, đói ở VN
|
305
|
6.3.3.Định hướng và giải pháp thực hiện công bằng xã hội và xóa đói giảm nghèo ở VN trong những năm tới
|
310
|
Tóm tắt chương 6
|
321
|
Câu hỏi ôn tập chương 6
|
322
|
Chương 7.Ngoại thương với phát triển kinh tế
|
323
|
7.1.Khái niệm và nội dung của hoạt động ngoại thương
|
323
|
7.1.1.Khái niệm
|
323
|
7.1.2.Nội dung của hoạt động ngoại thương
|
324
|
7.1.3.Tác động của ngoại thương đến tăng trưởng kinh tế
|
325
|
7.1.4.Vai trò của ngoại thương với phát triển kinh tế
|
327
|
7.2.Lợi thế của hoạt động ngoại thương
|
329
|
7.2.1.Lợi thế tuyệt đối của hoạt động ngoại thương
|
329
|
7.2.2.Lợi thế so sánh (lợi thế tương đối) của hoạt động ngoại thương
|
331
|
7.3.Chiến lược phát triển ngoại thương
|
333
|
7.3.1.Chiến lược xuất khẩu phẩm thô
|
334
|
7.3.2.Chiến lược sản xuất thay thế nhập khẩu (chiến lược hướng nội)
|
339
|
7.3.3.Chiến lược hướng ngoại (chiến lược sản xuất hướng về xuất khẩu
|
344
|
7.4.Ngoại thương Việt Nam
|
350
|
7.4.1.Thực trạng ngoại thương Việt Nam thời kỳ đổi mới
|
351
|
7.4.2.Định hướng, chiến lược phát triển ngoại thương Việt Nam
|
357
|
7.4.3.Giải pháp phát triển ngoại thương Việt Nam
|
360
|
Tóm tắt chương 7
|
363
|
Câu hỏi ôn tập chương 7
|
365
|
Chương 8. Dự báo phát triển kinh tế - xã hội
|
367
|
8.1.Lý luận chung về dự báo phát triển kinh tế xã hội
|
367
|
8.1.2.Các nguyên tắc dự báo
|
367
|
8.1.3.Các phương pháp dự báo
|
374
|
8.1.4.Vai trò của công tác dự báo phát triển kinh tế - xã hội
|
378
|
8.2.Dự báo tăng trưởng kinh tế
|
381
|
8.2.1.Nhiệm vụ của dự báo tăng trưởng kinh tế
|
381
|
8.2.2.Phương pháp dự báo tăng trưởng kinh tế
|
381
|
8.3.Dự báo chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
383
|
8.3.1.Nhiệm vụ của dự báo chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
383
|
8.3.2.Phương pháp dự báo chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
384
|
8.4.Dự báo các nguồn lực
|
386
|
8.4.1.Dự báo tiến bộ khoa học và công nghệ
|
386
|
8.4.2.Dự báo vốn đầu tư
|
387
|
8.4.3.Dự báo dân số và nguồn lao động
|
391
|
8.5.Công tác dự báo phát triển kinh tế xã hội ở VN
|
396
|
Tóm tắt chương 8
|
402
|
Câu hỏi ôn tập chương 8
|
403
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
405
|
Mục lục
|
408
|