Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI VÀ QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
|
7
|
1.1. Các khái niệm cơ bản trong phân phối
|
7
|
1.1.1. Phân phối
|
7
|
1.1.2. Chiến lược phân phối
|
9
|
1.1.3. Kênh phân phối
|
9
|
1.1.4. Các đại lượng đặc trưng của kênh phân phối
|
14
|
1.1.5. Cấu trúc kênh phân phối
|
20
|
1.2. Vai trò của kênh phân phối trong hoạt động Marketing
|
21
|
1.2.1. Sự cần thiết và vai trò của các trung gian
|
21
|
1.2.2. Các loại trung gian
|
24
|
1.2.3. Vai trò của phân phối trong hoạt động Marketing-mix
|
25
|
1.3. Chức năng của kênh phân phối
|
28
|
1.3.1. Thông tin giới thiệu
|
28
|
1.3.2. Kích thích tiêu thụ
|
29
|
1.3.3. Tiếp xúc, thiết lập các mối quan hệ
|
29
|
1.3.4. Thích ứng, hoàn thiện sản phẩm
|
30
|
1.3.5. Thương lượng
|
30
|
1.3.6. Lưu thông hàng hóa
|
31
|
1.3.7. Tài chính, trang trải chi phí
|
31
|
1.3.8. San sẻ rủi ro
|
31
|
1.4. Dòng lưu chuyển trong kênh phân phối
|
32
|
1.4.1. Dòng vận động của sản phẩn về mặt vật chất
|
35
|
1.4.2. Dòng đàm phán (thương lượng)
|
35
|
1.4.3. Dòng chuyển quyền sở hữu
|
35
|
1.4.4. Dòng thông tin
|
36
|
1.4.5. Dòng xúc tiến
|
37
|
1.4.6. Dòng thanh toán
|
37
|
1.5. Quá trình phát triển của kênh phân phối
|
39
|
1.5.1. Phân phối trực tiếp
|
39
|
1.5.2. Phân phối thị trường trung tâm
|
40
|
1.5.3. Phân phối qua nhiều giai đoạn (kênh phân phối hiện đại)
|
41
|
1.6. Quản trị kênh phân phối
|
42
|
1.6.1. Khái niệm
|
42
|
1.6.2. Nội dung quản trị kênh
|
44
|
1.6.3. Đặc điểm của quản trị kênh phân phối
|
47
|
1.6.4. Yêu cầu của quản trị kênh phân phối
|
50
|
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC VÀ THÀNH VIÊN KÊNH PHÂN PHỐI
|
51
|
2.1. Cấu trúc kênh phân phối
|
51
|
2.1.1. Định nghĩa cấu trúc kênh phân phối
|
51
|
2.1.2. Vai trò của cấu trúc kênh phối
|
53
|
2.1.3. Phân loại cấu trúc kênh
|
54
|
2.2. Các thành viên kênh phân phối
|
65
|
2.2.1. Khái niệm về các kênh phân phối
|
65
|
2.2.2. Nhà sản xuất (hay người cung cấp)
|
66
|
2.2.3. Người bán buôn
|
68
|
2.2.4. Người bán lẻ
|
73
|
2.2.5. Người tiêu dùng cuối cùng
|
80
|
2.2.6. Các tổ chức bổ trợ
|
81
|
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KÊNH PHÂN PHỐI
|
85
|
3.1. Môi trường bên ngoài kênh
|
85
|
3.1.1. Môi trường kinh tế
|
86
|
3.1.2. Môi trường dân cư
|
93
|
3.1.3. Môi trường kỹ thuật, công nghệ
|
95
|
3.1.4. Môi trường pháp luật
|
98
|
3.2. Môi trường bên trong kênh phân phối
|
103
|
3.2.1. Quan hệ hợp tác giữa các thành viên
|
103
|
3.2.2. Cạnh tranh
|
104
|
3.2.3. Xung đột
|
106
|
CHƯƠNG 4: CHIẾN LƯỢC KÊNH PHÂN PHỐI
|
109
|
4.1. Khái quát về chiến lược kênh phân phối
|
109
|
4.2. Chiến lược kênh phân phối với chiến lược Marketing-Mix
|
114
|
4.2.1. Phân phối gắn liền với việc thỏa mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu
|
117
|
4.2.2. Ngang bằng cạnh tranh ở các biến số Marketing-Mix khác
|
118
|
4.2.3. Chiến lược kênh phân phối
|
120
|
4.2.3. Phân phối và thúc đẩy kênh
|
121
|
4.3. Các chiến lược phân phối
|
123
|
4.3.1. Chiến lược kênh phân phối và việc lựa chọn các thành viên trong kênh
|
123
|
4.3.2. Chiến lược kênh phân phối về các loại trung gian
|
124
|
4.3.3. Chiến lược kênh với số trung gian ở mỗi cấp
|
125
|
4.3.4. Chiến lược kênh phân phối cho sản phẩm mới
|
128
|
4.4. Chiến lược kênh phân phối với mục tiêu của chiến lược Marketing
|
131
|
4.4.1. Chiến lược kênh phân phối của người dẫn đầu thị trường
|
131
|
4.4.2. Chiến lược kênh phân phối của người thách thức thị trường
|
137
|
4.4.3. Chiến lược kênh phân phối của người theo sau thị trường
|
139
|
4.4.4. Chiến lược của người nép góc thị trường
|
140
|
CHƯƠNG 5: QUYẾT ĐỊNH THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI
|
143
|
5.1. Khái quát về thiết kế kênh phân phối
|
143
|
5.1.1. Khái niệm
|
143
|
5.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc kênh phân phối
|
148
|
5.2. Xác định và phối hợp các mục tiêu phân phối
|
149
|
5.3. Các dạng quan hệ kênh
|
151
|
5.3.1. Các mức độ quan hệ kênh phân phối
|
151
|
5.3.2. Các dạng quan hệ kênh phân phối
|
153
|
5.4. Chọn mô hình tổ chức kênh
|
161
|
5.4.1. Kênh thông thường
|
161
|
5.4.2. Kênh liên kết dọc
|
162
|
5.4.3. Quyết định đa kênh
|
165
|
5.4.4. Quyết định kênh liên kết ngang
|
167
|
5.4.5. Định hướng chiến lược trong lựa chọn các dạng kênh
|
168
|
5.4.6. Các căn cứ lựa chọn mô hình tổ chức kênh
|
172
|
5.5. Lựa chọn thành viên kênh
|
173
|
5.5.1. Tìm kiếm các thành viên kênh có khả năng nhất
|
175
|
5.5.2. Xác định các tiêu chuẩn để lựa chọn thành viên kênh
|
177
|
5.6. Chọn cấu trúc kênh tối ưu
|
185
|
5.6.1. Các tiêu chuẩn lựa chọn cấu trúc kênh tối ưu
|
185
|
5.6.2. Các phương pháp lựa chọn phương án kênh
|
188
|
CHƯƠNG 6: QUYẾT ĐỊNH DÒNG PHÂN PHỐI VẬT CHẤT
|
197
|
6.1. Tổng quan về phân phối vật chất
|
197
|
6.1.1. Khái niệm, vai trò cỉa phân phối vật chất
|
197
|
6.1.2. Mục tiêu của phân phối hàng hóa vật chất
|
209
|
6.1.3. Các tiêu chuẩn đánh giá dịch vụ khách hàng trong phân phối vật chất
|
213
|
6.2. Tổ chức hệ thống phân phối vật chất
|
225
|
6.2.1. Xác định phạm vi hoạt động của hệ thống phân phối vật chất
|
255
|
6.2.2. Phân đoạn dịch vụ chọn lọc
|
230
|
6.2.3. Xử lý và thực hiện đơn đặt hàng
|
234
|
6.2.4. Quản trị kho hàng hóa
|
234
|
6.2.5. Quản trị lượng hàng hóa dự trữ
|
236
|
6.2.6. Quản trị vận chuyển hàng hóa
|
237
|
6.2.7. Quản trị các chi phi trong phân phối vật chất
|
240
|
CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH VÀ KIỂM SOÁT KÊNH PHÂN PHỐI
|
257
|
7.1. Khái niệm
|
257
|
7.2. Nội dung quản lý điều hành kênh
|
258
|
7.2.1. Động viên khuyến khích thành viên hợp tác
|
258
|
7.2.2. Điều tiết sự cạnh tranh và xung đột kênh
|
268
|
7.2.3. Sử dụng các biến số marketing trong quản lý kênh
|
279
|
7.3. Đánh giá và điều chỉnh thành viên kênh
|
279
|
7.3.1. Đánh giá thành viên kênh
|
294
|
7.3.2. Điều chỉnh kênh
|
313
|
Mục lục
|
317
|