Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1. TỎNG QUAN VỀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
|
5
|
1.1.KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
|
5
|
1.1.1.Khái niệm
|
5
|
1.1.2.Các nguyên tắc kinh doanh chứng khoán
|
6
|
1.2.CHỦ THỂ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
|
11
|
1.2.1.Công ty Chứng khoán
|
11
|
1.2.2.Quỹ đầu tư chứng khoán và công ty quản lý quỹ
|
15
|
1.2.3.Các định chế tài chính khác
|
19
|
1.2.4.Nhà đầu tư cá nhân
|
19
|
1.3.NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
|
21
|
1.3.1.Môi trường kinh tế
|
21
|
1.3.2.Môi trường pháp lý
|
22
|
1.3.3.Cơ chế chính sách
|
23
|
1.3.4.Các nhân tố khác
|
23
|
Tóm tắt nội dung và câu hỏi chương I
|
27
|
CHƯƠNG 2. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP & ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP TRONG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
|
29
|
2.1.VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
|
29
|
2.1.1.Khái niệm về văn hóa doanh nghiệp
|
29
|
2.1.2.Yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp
|
30
|
2.1.3.Vai trò của văn hóa doanh nghiệp
|
32
|
2.2.ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP TRONG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
|
34
|
2.2.1.Khái niệm
|
34
|
2.2.2.Ý nghĩa của đạo đức nghề nghiệp trong kinh doanh chứng khoán
|
35
|
2.2.3.Chuẩn mực chung về đạo đức nghề nghiệp
|
37
|
2.2.4.Nội dung của đạo đức nghề nghiệp trong ngành chứng khoán
|
41
|
2.2.5.Cơ chế thực thi quyền đạo đức
|
48
|
CHƯƠNG 3.NGHIỆP VỤ MÔI GIỚI VÀ TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN
|
53
|
3.1.NGHIỆP VỤ MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN
|
53
|
3.1.1.Khái niệm
|
53
|
3.1.2.Nghiệp vụ môi giới tại công ty chứng khoán và Sở giao dịch chứng khoán
|
54
|
3.1.3.Nghiệp vụ môi giới của công ty chứng khoán tại thị trường chứng khoán
|
62
|
3.1.4.Các vấn đề kỹ thuật có liên quan đến giao dịch chứng khoán
|
64
|
3.1.5.Xử lý các tình huống phát sinh
|
67
|
3.1.6.Quản lý rủi ro trong môi giới chứng khoán
|
72
|
3.2.NGHIỆP VỤ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
74
|
3.2.1.Đầu tư và tư vấn đầu tư chứng khoán
|
74
|
3.2.2.Nền tảng của đầu tư và tư vấn đầu tư
|
74
|
3.2.3.Công cụ và kỹ thuật tư vấn đầu tư
|
81
|
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập chương 3
|
87
|
CHƯƠNG 4.NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
|
89
|
4.1.CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
|
89
|
4.1.1.Thế nào là bảo lãnh phát hành chứng khoán
|
89
|
4.1.2.Phân loại phát hành chứng khoán
|
90
|
4.1.3.Các chủ thể tham gia bảo lãnh phát hành chứng khoán
|
93
|
4.1.4.Các phương thức bảo lãnh phát hành chứng khoán
|
95
|
4.1.5.Lợi ích và hạn chế của việc phát hành
|
99
|
4.2.PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG
|
101
|
4.2.1.Điều kiện để phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng
|
101
|
4.2.2.Qui trình bảo lãnh phát hành chứng khoán ra công chúng
|
103
|
4.2.3.Rủi ro và thu nhập trong nghiệp vụ bảo lãnh phát hành
|
128
|
CHƯƠNG 5.NGHIỆP VỤ TỰ DOANH VÀ TÍN DỤNG CHỨNG KHOÁN
|
135
|
5.1.NGHIỆP VỤ TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN
|
135
|
5.1.1.Khái niệm và mục đích tự doanh chứng khoán
|
135
|
5.1.2.Yêu cầu của hoạt động tự doanh
|
139
|
5.1.3.Quy trình nghiệp vụ tự doanh
|
140
|
5.2.DỊCH VỤ TÍN DỤNG CHỨNG KHOÁN
|
144
|
5.2.1.Giao dịch ký quỹ
|
145
|
5.2.2.Cho vay cầm cố chứng khoán
|
149
|
5.2.3.Nghiệp vụ Repo chứng khoán
|
150
|
5.2.4.Các dịch vụ tín dụng khác
|
150
|
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập chương 5
|
152
|
CHƯƠNG 6.DỊCH VỤ LƯU KÍ, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN CHỨNG KHOÁN
|
153
|
6.1.BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN CHỨNG KHOÁN
|
153
|
6.1.1.Chu trình giao dịch
|
153
|
6.1.2.Quy trình bù trừ và thanh toán chứng khoán lõi
|
155
|
6.1.3.Rủi ro trong thanh toán
|
|
6.1.4.Nguyên tắc “Tiền trao giao chứng khoán”
|
159
|
6.2.LƯU KÍ CHỨNG KHOÁN TẬP TRUNG
|
160
|
6.2.1.Chứng khoán vật chất và chứng khoán sổ ghi sổ
|
160
|
6.2.2.Phi vật chất hóa và bất động hóa các chứng khoán
|
161
|
6.2.3.Lưu ký chứng khoán tập trung
|
161
|
6.3.HỆ THỐNG LƯU KÍ VÀ THANH TOÁN Ở VIỆT NAM
|
162
|
6.3.1.Mô hình liên kết
|
162
|
6.3.2.Cấu trúc của hệ thống
|
163
|
6.3.3.Chu trình thanh toán
|
163
|
6.3.4.Bảo đảm thanh toán
|
164
|
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập chương 6
|
166
|
CHƯƠNG 7.QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
|
167
|
7.1.KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
167
|
7.1.KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
167
|
7.1.1.Khái niệm quỹ đầu tư chứng khoán
|
167
|
7.1.2.Vai trò của quỹ đầu tư chứng khoán
|
172
|
7.1.3.Phân loại quỹ đầu tư chứng khoán
|
179
|
7.2.QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
191
|
7.2.1.Tổ chức hoạt động các quỹ đầu tư chứng khoán
|
191
|
7.2.2.Hiệu quả hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán
|
199
|
7.2.3.Quản lý hoạt động quỹ đầu tư chứng khoán
|
207
|
7.3.QUỸ TY QUẢN LÝ QUỸ
|
212
|
7.3.1.Khái niệm
|
212
|
7.3.2.Chức năng của công y quản lý quỹ
|
215
|
7..3.3. Các loại hình công ty quản lý quỹ
|
216
|
7.3.4.Vai trò của công ty quản lý quỹ
|
217
|
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập chương 7
|
222
|
CHƯƠNG 8.QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRẤN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
225
|
8.1.HIÊU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRẦN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
225
|
8.1.1.Hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán
|
225
|
8.1.2.Hiệu quả hoạt động kinh doanh của quỹ đầu tư chứng khoán
|
235
|
8.1.3.Hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty quản lý quỹ
|
238
|
8.2.NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRẤN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
240
|
8.2.1.Nhóm nhân tố vĩ mô
|
240
|
8.2.2.Nhân tố vi mô
|
240
|
8.3.AN TOÀN TÀI CHÍNH CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
243
|
8.3.1.Sự cần thiết phải duy trì a toàn tài chính của các định chế tài chính trên thị trường chứng khoán
|
243
|
8.3.2.Các chỉ tiêu đánh giá an toàn tài chính của các định chế tài chính trên thị trường chứng khoán
|
243
|
8.4.KIỂM SOÁT NỘI BỘ CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
246
|
8.4.1.Khái niệm kiểm soát nội bộ
|
246
|
8.4.2.Nội dung và yêu cầu của kiểm soát nội bộ
|
247
|
8.4.3.Vai trò của kiểm soát nội bộ
|
251
|
8.5.QUẢN LÝ VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
252
|
8.5.1.Các loại rủi ro trong kinh doanh chứng khoán
|
252
|
8.5.2.Đo lường rủi ro trong kinh doanh chứng khoán của các định chế tài chính
|
256
|
8.5.3.Biện pháp quản lý, phòng gừa rủi ro trong kinh doanh chứng khoán
|
257
|
Tóm tắt nội dung và câu hỏi ôn tập chương 8
|
261
|
Tài liệu tham khảo
|
263
|