Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
Chương 1.TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
|
5
|
1.1.Khái niệm về bảo hiểm phi nhân thọ (Non-Life Insurance)
|
5
|
1.2.Đặc trưng của bảo hiểm phi nhân thọ
|
8
|
1.2.1.Về mục đích bảo hiểm
|
8
|
1.2.2.Sự chênh lệch về “giá trị” giữa các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ
|
9
|
1.2.3.Về mức độ ràng buộc của các cam kết trong hợp đồng bảo hiểm
|
10
|
1.2.4.Áp dụng kỹ thuật phân chia
|
11
|
1.3.Phân loại bảo hiểm phi nhân thọ
|
13
|
1.3.1.Phân loại bảo hiểm phi nhân thọ theo đối tượng bảo hiểm
|
13
|
1.3.2.Phân loại bảo hiểm nhân thọ theo nghiệp vụ bảo hiểm
|
13
|
1.3.3.Phân loại bảo hiểm phi nhân thọ theo phạm vi ưu tiên áp dụng luật
|
62
|
1.3.4.Phân loại bảo hiểm phi nhân thọ theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ của doanh nghiệp bảo hiểm
|
63
|
Chương 2.Bảo hiểm hàng hải
|
65
|
2.1.Khái quát về bảo hiểm hàng hải
|
65
|
2.1.1.Hoạt động hàng hải và bảo hiểm hàng hải
|
65
|
2.1.2.Môi trường pháp lý của bảo hiểm hàng hải
|
66
|
2.2.Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
|
74
|
2.2.1.Các loại rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa đường biển
|
74
|
2.2.2.Tổn thất và các chi phí
|
85
|
2.2.3.Các điều khoản và quy tắc bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
|
98
|
2.3.Bảo hiểm thân tàu thủy
|
106
|
2.3.1.Khái quát về tàu thủy
|
106
|
2.3.2.Giới thiệu các điều khoản và quy tắc bảo hiểm thân tàu thủy
|
110
|
2.3.3.Phạm vi bảo hiểm
|
111
|
2.3.4.Loại trừ bảo hiểm
|
113
|
2.3.5.Số tiền bảo hiểm và các bảo hiểm bổ sung
|
114
|
2.3.6.Tổn thất và chi phí
|
115
|
2.3.7.Tai nạn đâm va và trách nhiệm của bảo hiểm than tàu
|
120
|
2.4.Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu biển – Hội bảo hiểm P&I
|
124
|
2.4.1.Các nguồn Luật quốc tế và trách nhiệm dân sự của chủ tàu biển
|
124
|
2.4.2.Hội bảo hiểm P and I – Hội bảo trợ và bồi thường trách nhiệm dân dự của chủ tàu
|
129
|
2.4.3.Nhóm quốc tế của các hội bảo hiểm P and I
|
139
|
2.4.4.Những rủi ro cơ bản thuộc trách nhiệm của bảo hiểm P and I
|
143
|
2.4.5.Phí bảo hiểm
|
152
|
2.4.6.Sự tham gia bảo hiểm P and I của các đội tàu Việt Nam
|
162
|
Chương 3.BẢO HIỂM HỎA HOẠN – BẢO HIỂM KỸ THUẬT
|
165
|
3.1.Bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt
|
165
|
3.1.1.Đối tượng bảo hiểm
|
167
|
3.1.2.Rủi ro có thể được bảo hiểm và rủi ro loại trừ
|
167
|
3.1.3.Mở rộng phạm vi bảo hiểm và số tiền bảo hiểm
|
180
|
3.1.4.Giá trị bảo hiểm và số tiền bảo hiểm
|
181
|
3.1.5.Phí bảo hiểm
|
183
|
3.1.6.Giám định và bồi thường tổn thất
|
191
|
3.1.7.Chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc ở Việt Nam
|
196
|
3.2.Bảo hiểm xây dựng – lắp đặt
|
204
|
3.2.1.Một số khái niệm cơ bản liên quan tới bảo hiểm xây dựng – lắp đặt
|
204
|
3.2.2.Rủi ro trong xây dựng – lắp đặt
|
207
|
3.2.3.Các sản phẩm bảo hiểm chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng lắp đặt
|
208
|
3.2.4.Nội dung cơ bản của bảo hiểm xây dựng
|
210
|
3.2.5.Nội dung cơ bản của bảo hiểm lắp đặt
|
220
|
Chương 4.BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
|
225
|
4.1.Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới
|
225
|
4.1.1.Đối tượng bảo hiểm
|
225
|
4.1.2.Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm
|
227
|
4.1.3.Rủi ro có thể được bảo hiểm
|
229
|
4.1.4.Các rủi ro loại trừ
|
231
|
4.1.5.Phí bảo hiểm
|
232
|
4.1.6.Giám định tổn thất
|
234
|
4.1.7.Bồi thường bảo hiểm
|
235
|
4.2.Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ nghĩa xe cơ giới đối với người thứ ba
|
238
|
4.2.1.Trách nhiệm dân sự trong các vụ tai nạn giao thông liên quan tới xe cơ giới
|
238
|
4.2.2.Đối tượng bảo hiểm
|
245
|
4.2.3.Phương thức bảo hiểm
|
246
|
4.2.4.Phạm vi bảo hiểm và loại trừ bảo hiểm
|
249
|
4.2.5.Số tiền bảo hiểm, phí bảo hiểm
|
252
|
4.2.6.Xác định thiệt hại và giải quyết bồi thường
|
258
|
Chương 5.CÁC NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM THIỆT HẠI KHÁC
|
265
|
5.1.Bảo hiểm mọi rủ ro tài sản
|
265
|
5.1.1.Đối tượng bảo hiểm
|
265
|
5.1.2.Phạm vi bảo hiểm
|
266
|
5.1.3.Loại trừ bảo hiểm
|
267
|
5.1.4.Điều kiện chung
|
270
|
5.2.Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
|
276
|
5.2.1.Một số khái niệm
|
276
|
5.2.2.Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh – cơ chế và thời hạn bồi thường
|
279
|
5.2.3.Những tác động của gián đoạn kinh doanh và đối tượng bảo hiểm
|
281
|
5.2.4.Số tiền bảo hiểm
|
283
|
5.2.5.Phí bảo hiểm
|
286
|
5.2.6.Bồi thường bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
|
287
|
5.3.Bảo hiểm tiền
|
290
|
5.3.1.Đối tượng bảo hiểm
|
290
|
5.3.2.Phạm vi bảo hiểm
|
291
|
5.3.3.Các trường hợp loại trừ
|
292
|
5.3.4.Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm
|
293
|
5.3.5.Phí bảo hiểm
|
293
|
5.3.6.Bồi thường bảo hiểm
|
295
|
5.4.Bảo hiểm trộm cắp
|
295
|
5.5.Bảo hiểm vỡ kính
|
297
|
Chương 6.BẢO HIỂM CON NGƯỜI
|
299
|
6.1.Khái quát về bảo hiểm con người
|
299
|
6.1.1.Khái niệm bảo hiểm con người
|
299
|
6.1.2.Đặc trưng của bảo hiểm con người
|
300
|
6.1.3.Phân loại bảo hiểm con người
|
304
|
6.2.Bảo hiểm tai nạn con người
|
306
|
6.2.1.Khái niệm về tai niệm
|
306
|
6.2.2.Hậu quả của tai nạn và các nghiệp vụ bảo hiểm tương ứng
|
307
|
6.2.3.Hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người
|
314
|
6.3.Bảo hiểm sức khỏe
|
322
|
6.3.1.Một số khái niệm
|
322
|
6.3.2.Hậu quả của bệnh tật và các nghiệp vụ bảo hiểm tương ứng
|
324
|
6.3.3.Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe
|
330
|
6.4.Bảo hiểm kết hợp “tai nạn” và “sức khỏe”
|
335
|
6.4.1.Hợp đồng bảo hiểm kết hợp
|
336
|
Chương 7.TÁI BẢO HIỂM
|
339
|
7.1.Sự cần thiết của tái bảo hiểm
|
339
|
7.1.1.Khái niệm tái bảo hiểm
|
339
|
7.1.2.Tác dụng của tái bảo hiểm
|
341
|
7.2.Phương pháp tái bảo hiểm
|
345
|
7.2.1.Tái bảo hiểm cố định
|
345
|
7.2.2.Tái bảo hiểm tạm thời
|
347
|
7.2.3.Tái bảo hiểm tự nguyện/bắt buộc
|
347
|
7.3.Các loại tái bảo hiểm
|
348
|
7.3.1.Tái bảo hiểm tỷ lệ
|
348
|
7.3.2.Tái bảo hiểm phi tỷ lệ
|
353
|
7.3.3.Phối kết hợp các loại tái bảo hiểm
|
362
|
7.4.Những điều khoản đặc thù trong hợp đồng tái bảo hiểm
|
367
|
7.4.1.Hoa hồng tái bảo hiểm
|
367
|
7.4.2.Hoa hồng theo lãi
|
371
|
7.4.3.Một số điều khoản trong hợp đồng tái bảo hiểm vượt mức bồi thường
|
373
|
7.5.Tái bảo hiểm tài chính
|
380
|
7.5.1.Đặc trưng cơ bản của tái bảo hiểm tài chính
|
380
|
7.5.2.Các dạng tái bảo hiểm tài chính
|
381
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
387
|
Mục lục
|
389
|