Trang
|
Lời nói đầu
|
2
|
Chương 1.Tổng quan về kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi thương mại
|
5
|
1.Một số nhận thức cơ bản về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi thương mại
|
5
|
2.Những vấn đề chung về kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi thương mại
|
10
|
Chương 2.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với quà biếu, quà tặng và tài sản di chuyển
|
29
|
1.Kiểm tra, giá sát hải quan đối với quà biếu, quà tặng
|
30
|
2.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với tài sản di chuyển
|
48
|
Chương 3.Kiểm tra, giám sát hải quan hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh
|
67
|
1.Một số nhận thức cơ bản về hành khách xuất cảnh, nhập cảnh
|
67
|
2.Quản lý hải quan đối với hành khách xuất cảnh, nhập cảnh
|
72
|
3.Thủ tuc hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh
|
77
|
4 Thủ tục hải quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người xuất cảnh đường hàng không
|
84
|
Chương 4.Kiểm tra, giám sát hải quan hàng và vật dụng của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế
|
89
|
1.Những vấn đề chung về hàng và vật dụng của cơ quan Đại diện ngoại giao và Tổ chức quốc tế
|
89
|
2.Chế độ ưu đãi, miễn trừ về khai hải quan và kiểm tra giám sát hải quan
|
96
|
3.Yêu cầu quản lý hải quan đối với hàn và vật dụng của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế
|
102
|
4.Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng và vật dụng của cơ quan Đại diện ngoại giao và Tổ chức quốc tế
|
104
|
5.Thủ tục chuyển nhượng, tiêu hủy, tái xuất và xuất khẩu vật dụng tạm nhập khẩu hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam
|
109
|
Chương 5.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng viện trợ nước ngoài
|
117
|
1.Những vấn đề chung về viện trợ nước ngoài và hàng viện trợ nước ngoài
|
117
|
2.Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hàng viện trợ nước ngoài
|
127
|
Chương 6.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng mua bán, trao đổi của dân cư biên giới
|
131
|
1.Những vấn đề chung về hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
|
131
|
2.Các quy định quản lý hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
|
142
|
Chương 7.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng mẫu không thanh toán, hàng của cá nhân được nhà nước Việt Nam mời về làm việc
|
147
|
1.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng mẫu không thanh toán
|
147
|
2.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng của cá nhân được nhà nước Việt Nam mời về làm việc
|
151
|
Chương 8.Kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát nhanh
|
163
|
1.Khái quát về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát nhanh
|
163
|
2.Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
179
|
3.Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh
|
192
|
Mục lục
|
210
|