Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương mở đầu
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ LƯỢNG
|
5
|
1.1. Kinh tế lượng là gì
|
5
|
1.2. Mối quan hệ giữa kinh tế lượng và các môn học
|
6
|
1.3. Phương pháp luận cảu kinh tế lượng
|
7
|
1.4. Đối tượng, nội dung của môn học
|
12
|
1.4.1. Đối tượng, nội dung của môn học
|
13
|
1.4.2. Nội dung của môn học
|
13
|
Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN
|
17
|
1.1. Phân tích hồi qui
|
17
|
1.1.1. Bản chất phân tích hồi qui đơn
|
17
|
1.1.2. Phân tích hồi qui đơn và một số mối quan hệ khác
|
19
|
1.2. Số liệu trong phân tích hồi qui
|
22
|
1.2.1. Các loại số liệu
|
22
|
1.2.2. Nguồn số liệu
|
23
|
1.2.3. Hạn chế của số liệu
|
23
|
1.3. Mô hình hồi qui tổng thế
|
24
|
1.4. Sai số ngẫu nhiên
|
29
|
1.4.1. Bản chất của sai số ngẫu nhiên
|
29
|
1.4.2. Nguyên nhân tồn tại sai số ngẫu nhiên
|
31
|
1.5. Hồi qui mẫu
|
31
|
Chương 2. ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT TRONG MÔ HÌNH HỒI QUI ĐƠN
|
41
|
2.1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất
|
41
|
2.1.1. Nội dung của phương pháp bình phương nhỏ nhất
|
41
|
2.1.2. Phương sai và độ lệch chuẩn của các hệ số hồi quy ước lượng
|
41
|
2.1.3. Các giả thiết cơ bản của phương pháp bình phương nhỏ nhất
|
48
|
2.1.4. Các tính chất của ước lượng bình phương nhỏ nhất
|
50
|
2.2.Hệ số xác định trong mô hình hồi hồi quy đơn
|
54
|
2.2.1. Sai lệch của biến phụ thuộc trong mô hình hồi qui mẫu
|
54
|
2.2.2. Hệ số xác định
|
55
|
2.3. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết về các hệ số hồi quy
|
56
|
2.3.1. Khoảng tin cậy của số chặn β1
|
56
|
2.3.2. Kiểm định giả thuyết đối với β2
|
59
|
2.3.3. Khoảng tin cậy của hệ số β2
|
62
|
2.3.4. Kiểm định giả thuyết đối với β2
|
63
|
2.3.5. Khoảng tin cậy đối với phương sai số ngẫu nhiên σ2
|
64
|
2.3.6. Kiểm định giả thuyết đối với phương sai số ngẫu nhiên σ2
|
66
|
2.4. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui
|
67
|
2.4.1. Phân tích phương sai trong mô hình hồi qui đơn
|
67
|
2.4.2. Kiểm định F
|
68
|
2.5. Phân tích hồi qui và dự báo
|
70
|
2.5.1. Dự báo giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biết giá trị dự kiến của biến độc lập
|
70
|
2.5.2. Dự báo giá trị cá biệt của biến phụ thuộc khi biết giá trị dự kiến của biến độc lập
|
71
|
2.6. Trình bày kết quả phân tích hồi qui
|
72
|
Chương 3. MÔ HÌNH HỒI QUI BỘI
|
77
|
3.1. Hồi qui bội
|
77
|
3.1.1. mô hình hồi qui ba biến
|
77
|
3.1.2. Các giả thiết của mô hình hồi qui ba biến
|
79
|
3.2. Ước lượng các tham số trong mô hình hồi qui ba biến
|
80
|
3.2.1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất trong mô hình hồi qui ba biến
|
80
|
3.2.2. Phương sai và độ lệch chuẩn của các ước lượng bình phương nhỏ nhất
|
84
|
3.2.3. Các tính chất của ước lượng bình phương nhỏ nhất
|
85
|
3.3. Hệ số xác định trong mô hình hồi qui bội
|
86
|
3.3.1. Hệ số xác định bội R2
|
86
|
3.3.2. Hệ số xác định hiệu chỉnh R2
|
86
|
3.4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết trong mô hình hồi quy ba biến
|
88
|
3.4.1. Khoảng tin cậy và kiểm định T
|
88
|
3.4.2. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết đối với phương sai số ngẫu nhiên σ2
|
91
|
3.4.3. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui
|
93
|
3.5. Mô hình hồi qui k biến
|
95
|
3.5.1. Tiếp cận ma trận đối với mô hình hồi qui biến k biến
|
95
|
3.5.2. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết đối với mô hình hồi qui k biến
|
97
|
3.5.3. Kiểm định F đối với mô hình k biến
|
100
|
3.6. Một số dạng của hàm hồi qui
|
102
|
3.6.1. Hàm hồi qui có hệ số co dãn không đổi
|
102
|
3.6.2. Hàm có dạng Yt = β(1 + r)t
|
102
|
3.6.3. Hàm dạng Hypecbol
|
103
|
3.6.4. Hàm dạng đa thức
|
103
|
3.7. Dự toán dạng đa thức
|
103
|
Chương 4. HỒI QUI VỚI BIẾN GIẢ
|
109
|
4.1. Mô hình hồi qui với biến giải thích là biến giả
|
109
|
4.1.1. Bản chất của biến giả
|
109
|
4.1.2. Mô hình hồi qui với biến độc lập chỉ là một biến giả
|
111
|
4.1.3. Hồi quy với biến giả
|
112
|
4.2. Hồi quy với một biến lượng và một biến chất
|
115
|
4.2.1. Biến chất chỉ có hai phạm trù
|
115
|
4.2.2. Biến chất có nhiều hơn hai phạm trù
|
116
|
4.3. Hồi quy với một biến lượng và nhiều biến chất
|
118
|
4.4. So sánh hai hồi quy
|
119
|
4.4.1. Đặt vấn đề
|
119
|
4.4.2. Kiểm định Chow so sánh hồi qui
|
120
|
4.4.3. Thủ tục biến giả so sánh hồi qui
|
121
|
4.5. Hồi quy tuyến tính từng khúc
|
123
|
CHƯƠNG 5. ĐA CỘNG TUYẾN
|
129
|
5.1. Bản chất của đa cộng tuyến
|
129
|
5.1.1. Đa cộng tuyến
|
129
|
5.1.2. Đa cộng tuyến hoàn hào
|
130
|
5.2. Hậu quả của đa cộng tuyến
|
132
|
5.2.1. Khi mô hình có đa cộng tuyến hoàn hảo
|
132
|
5.2.2. Khi mô hình có đa cộng tuyến không hoàn hảo
|
133
|
5.3. Phát hiện đa cộng tuyến
|
136
|
5.3.1. So sánh R2 và giá trị của t
|
136
|
5.3.2. Xét tương quan cặp giữa biến giải tích
|
138
|
5.3.3. Tương quan riêng
|
139
|
5.3.4. Hồi quy phụ
|
140
|
5.3.5. Độ đo Theil
|
144
|
5.4. Các biện pháp khắc phục
|
147
|
5.4.1. Sử dụng thông tin tiên nghiệm
|
147
|
5.4.2. Thu thập thêm số liệu mới
|
148
|
5.4.3. Bỏ biến
|
148
|
5.4.4. Sử dụng sai phân cấp
|
148
|
5.4.5. Các biện pháp khác
|
149
|
Chương 6. PHƯƠNG PHÁP SAI SỐ THAY ĐỔI
|
153
|
6.1. Bản chất của phương sai sai số thay đổi
|
153
|
6.1.1. Phương sai của các sai số thay đổi
|
153
|
6.1.2. Nguyên nhân của phương sai số thay đổi
|
155
|
6.2. Hậu quả của phương sai sai số thay đổi
|
156
|
6.3. Phát hiện phương sai sai số thay đổi
|
157
|
6.3.1. Đồ thị phần dư
|
157
|
6.3.2. Bằng trực giác và kinh nghiệm
|
162
|
6.3.3. Kiểm định Park
|
162
|
6.3.4. Kiểm định Glejser
|
164
|
6.3.5. Kiểm định tương quan hạng Spearman
|
165
|
6.3.6. Kiểm định Goldfeld - Quandf
|
168
|
6.3.7. Kiểm định White
|
170
|
6.3.8. Kiểm định dựa trên biến phụ thuộc
|
174
|
6.4. Biện pháp khắc phục
|
176
|
6.4.1. Trường hợp σ2i đã biết
|
176
|
6.4.2. Trường hợp σ2i chưa biết
|
177
|
Chương 7:.TỰ TƯƠNG QUAN
|
187
|
7.1. Bản chất của tự tương quan
|
187
|
7.1.1. Tự tương quan là gì
|
187
|
7.1.2. Nguyên nhân của tự tương quan
|
189
|
7.2. Hậu quả của tự tương quan
|
190
|
7.2.1. Ước lượng bình phương nhỏ nhất khi có tự tương quan
|
190
|
7.2.1. Hậu quả của việc sử dụng phương pháp bình nhỏ nhất khi mô hình có tự tương quan
|
191
|
7.3. Phát hiện tự tương quan
|
192
|
7.3.1. Phương pháp đồ thị
|
192
|
7.3.2. Kiểm định đoạn mạch
|
193
|
7.3.3. Kiểm định Durbin - Watson
|
196
|
7.3.4. Kiểm định Breusch – Godfrey(BG)
|
198
|
7.4. Các biện pháp khắc phục
|
202
|
7.4.1. Khi cấu trúc tự tương quan đã biết
|
202
|
7.4.2. Khi cấu trúc tự tương quan chưa biết
|
203
|
Chương 8. CHỈ ĐỊNH MÔ HÌNH VÀ KIỂM ĐỊNH VỀ CHỈ ĐỊNH MÔ HÌNH
|
213
|
8.1. Chỉ định mô hình
|
213
|
8.1.1. Các thuộc tính của mô hình tốt
|
213
|
8.1.2. Lựa chọn mô hình kinh tế lượng
|
214
|
8.2. Các loại sai lầm chỉ định
|
215
|
8.2.1. Mô hình bỏ sót biến thích hợp
|
215
|
8.2.2. Đưa vào biến không thích hợp
|
217
|
8.2.3. Dạng hàm không đúng
|
218
|
8.3. Phát hiện các sai lầm chỉ định
|
219
|
8.3.1. Phát hiện mô hìn chứa biến không phù hợp
|
219
|
8.3.2. Kiểm định các biến bỏ sót
|
220
|
8.3.3. Kiểm định tính phân bổ chuẩn của sai số ngẫu nhiên
|
224
|
Phụ lục
|
230
|