Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
5
|
1.1. Khái niệm, mục tiêu kiểm toán báo cáo tài chính
|
5
|
1.1.1. Khái niệm kiểm toán báo cáo tài chính
|
5
|
1.1.2. Mục đích (mục tiêu) kiểm toán báo cáo tài chính
|
8
|
1.2. Nội dung kiểm toán báo cáo tài chính
|
9
|
1.3. Nguyên tắc cơ bản và quy trình kiểm toán báo cáo tài chính
|
11
|
1.3.1. Những nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán báo cáo tài chính
|
11
|
1.3.2. Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính
|
15
|
CHƯƠNG 2: KIỂM TOÁN CHU KỲ BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
|
37
|
2.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
37
|
2.2.1. Mục tiêu kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
37
|
2.1.2. Căn cứ (nguồn tài liệu) để kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
39
|
2.2. Khảo sát và kiểm toán nội bộ đối với chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
41
|
2.2.1. Các bước công việc của chu kỳ bán hàng và thu tiền và các chức năng kiểm soát nội bộ
|
41
|
2.2.2. Khảo sát về kiểm soát nội bộ (các khảo sát chủ yếu)
|
47
|
2.3. Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
51
|
2.3.1. Thủ tục phân tích và xét đoán
|
51
|
2.3.2. Kiểm tra chi tiết về nghiệp vụ bán hàng (doanh thu bán hàng)
|
53
|
2.3.3. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ giảm doanh thu bán hàng
|
63
|
2.3.4. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ thu tiền bán hàng
|
64
|
2.3.5. Kiểm tra chi tiết số dư các tài khoản phải thu khách hàng và dự phòng phải thu khó đòi
|
66
|
2.4. Tổng hợp kết quả kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
73
|
CHƯƠNG 3: KIỂM TOÁN CHU KỲ MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN
|
85
|
3.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
85
|
3.1.1. Mục tiêu kiểm toán chu kỳ hàng và thanh toán
|
85
|
3.1.2. Căn cứ (nguồn tài liệu) kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
87
|
3.2. Khảo sát về kiểm toán nội bộ chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
89
|
3.2.1. Các bước công việc của chu kỳ mua hàng, thanh toán và các chức năng kiểm toán nội bộ
|
89
|
3.2.2. Khảo sát về kiểm soát nội bộ (các khảo sát chủ yếu)
|
93
|
3.3. Thực hiện các thí nghiệm cơ bản
|
97
|
3.3.1.Thủ tục phân tích và xét đoán
|
97
|
3.3.2. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ mua hàng và thanh toán
|
99
|
3.3.3. Kiểm toán chi tiết số dư tài khoản “Phải trả cho người bán”
|
109
|
3.3.4. Kiểm toán chi phí trả trước
|
115
|
CHƯƠNG 4: KIỂM TOÁN CHU KỲ HÀNG TỒN KHO VÀ CHI PHÍ
|
121
|
4.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
121
|
4.1.1. Mục tiêu kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
121
|
4.1.2. Căn cứ (nguồn tài liệu) để kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho miễn phí
|
124
|
4.2. Khảo sát về kiểm toán nội bộ đối với chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
125
|
4.2.1. Các bước công việc của chu kỳ hàng tồn kho, chi phí và các chức năng kiểm soát nội bộ
|
125
|
4.2.2. Khảo sát về kiểm soát nội bộ (các khảo sát chủ yếu)
|
130
|
4.3. Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
133
|
4.3.1. Thủ tục phân tích và xét đoán
|
133
|
4.3.2. Kiểm toán các nghiệp vụ hàng tồn kho, chi phí, giá thành
|
136
|
4.3.3. Kiểm toán số dư hàng tồn kho
|
144
|
CHƯƠNG 5: KIỂM TOÁN CÁC THÔNG TIN TÀI CHÍNH KHÁC TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
155
|
5.1. Kiểm toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
155
|
5.1.1. Mục và căn cứ kiểm toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
155
|
5.1.2. Khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
157
|
5.1.3. Thực hiện các thủ tục kiểm toán cơ bản
|
162
|
5.2. Kiểm toán chu kỳ tiền lương và nhân sự
|
177
|
5.2.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ tiền lương và nhân sự
|
177
|
5.2.2. Khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với chu kỳ tiền lương nhân sự
|
180
|
5.2.3. Khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với chu kỳ tiền lương, nhân sự
|
180
|
5.3. Kiểm toán tiền và các khoản tương đương tiền
|
202
|
5.3.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán và các khoản tương đương tiền
|
202
|
5.3.2. Kiểm toán tiền mặt
|
207
|
5.3.3. Kiểm toán tiền gửi ngân hàng
|
221
|
5.3.4. Kiểm toán tiền đang chuyển
|
228
|
5.4. Kiểm toán vốn vay (kiểm toán hoạt động vay vốn và trả nợ tiền vay
|
231
|
5.4.1. Kiểm soát nội bộ và khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với vốn vay
|
231
|
5.4.2. Khảo sát cơ bản đối với hoạt động vay vốn và trả nợ tiền vay
|
233
|
5.5. Kiểm toán vốn chủ sở hữu
|
243
|
5.5.1. Vốn chủ sở hữu và khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với chủ sở hữu
|
243
|
5.5.2. Khảo sát cơ bản đối với vốn chủ sở hữu
|
245
|
5.6. Kiểm toán các khoản chi phí và doanh thu tài chính, chi phí và các thu nhập khác
|
251
|
5.6.1. Đặc điểm kiểm toán và kiểm soát nội bộ các khoản chi phí và doanh thu tài chính, chi phí và thu nhập khác
|
251
|
5.6.3. Thủ tục kiểm toán cơ bản
|
257
|
CHƯƠNG 6: TỔNG HỢP LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN VÀ THƯ QUẢN LÝ
|
269
|
6.1. Các thủ tục chuẩn bị cho việc lập báo cáo kiểm toán
|
269
|
6.2. Tổng hợp kết quả kiểm toán và thảo luận với khách hàng
|
285
|
6.2.1. Tiếp nhận và kiểm tra lại kết luận của kiểm toán viên và trợ lý kiểm toán
|
287
|
6.2.2. Tổng hợp toàn bộ thông tin, số liệu và ý kiến kết luận của kiểm toán viên và trợ lý kiểm toán
|
287
|
6.2.3. Phân tích tính trọng yếu của sai sót đã được phát hiện
|
288
|
6.2.4. Tổ chức cuộc báo với đơn vị khách hàng
|
289
|
6.2.5. Thu nhập báo cáo của ban giám đốc, thư xác nhận của cơ quan pháp lý
|
290
|
6.2.6. Phân tích soát xét tổng thể
|
292
|
6.2.7. Xem xét lại tính trọng yếu và rủi ro
|
293
|
6.2.8. Đánh giá sự đầy đủ của chương trình và thủ tục kiểm toán đã được thực hiện
|
293
|
6.2.9. Lập bảng tổng hợp toàn bộ kết quả kiểm toán
|
295
|
6.3. Lập dự thảo báo cáo kiểm toán và thư quản lý
|
302
|
6.3.1. Lập dự thảo báo cáo kiểm toán
|
303
|
6.3.2. Hỗ trợ lập báo cáo tài chính sau kiểm toán (sau điều chỉnh)
|
304
|
6.4. Soát xét, hoàn thiện báo cáo kiểm toán và hồ sơ kiểm toán
|
315
|
6.4.1. Soát xét và hoàn thiện nội dung báo cáo kiểm toán
|
316
|
6.4.2. Soát xét việc trình bày báo cáo kiểm toán
|
321
|
6.4.3. Soát xét và hoàn thiện hồ sơ kiểm toán
|
323
|
6.4.4. Soát xét và hoàn thiện thư quản lý
|
325
|
6.5. Thảo luận với khách hàng và phát hàng báo cáo kiểm toán, thư quản lý
|
326
|