Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
|
5
|
1.1. Định nghĩa, đặc điểm kiểm tra sau thông quan
|
5
|
1.1.1. Định nghĩa kiểm tra sau thông quan
|
5
|
1.1.2. Đặc điểm kiểm tra sau thông quan
|
8
|
1.2. Khái quát lịch sử hình thành nghiệp vụ sau thông quan
|
11
|
1.3. Nguyên tắc kiểm tra sau thông quan
|
18
|
1.4. Vai trò của kiểm tra sau thông quan
|
22
|
1.5. Cơ sở pháp lý về kiểm tra sau thông quan
|
30
|
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
|
37
|
2.1. Đối tượng và phạm vi kiểm tra sau thông quan
|
37
|
2.1.1. Đối tượng kiểm tra sau thông quan
|
37
|
2.1.2. Phạm vi kiểm tra sau thông quan
|
39
|
2.2. Nghĩa vụ và quyền hạn trong kiểm tra sau thông quan
|
43
|
2.2.1. Nghĩa vụ và quyền hạn của công chức hải quan
|
43
|
2.2.2. Nghĩa vụ và quyền hạn của đơn vị được kiểm tra
|
45
|
2.2.3. Thẩm quyền ký quyết định kiểm tra sau thông quan
|
46
|
2.3. Nội dung kiểm tra sau thông quan
|
49
|
2.3.1. Khái quát trình tự kiểm tra sau thông quan
|
49
|
2.3.2. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp
|
55
|
2.3.3. Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan
|
58
|
2.3.4. Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan
|
63
|
2.3.5. Tổ chức thực hiện kết luận kiểm tra sau thông quan
|
65
|
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
|
67
|
3.1. Phương pháp kiểm tra sau thông quan
|
67
|
3.1.1. Định nghĩa và bản chất phương pháp kiểm tra sau thông quan
|
67
|
3.1.2. Nội dung phương pháp kiểm tra sau thông quna
|
69
|
3.2. Các kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng trong kiểm tra sau thông quan
|
82
|
3.2.1. Kỹ thuật phân tích, xử lý thông tin
|
82
|
3.2.2. Kỹ thuật lựa chọn đối tượng kiểm tra
|
85
|
3.2.3. Kỹ thuật khảo sát trước khi kiểm tra
|
87
|
3.2.4. Kỹ thuật kiểm tra hồ sơ hải quan, chứng từ thương mại
|
93
|
3.2.5. Kỹ thuật kiểm tra chứng từ ngân hàng
|
113
|
3.2.6. Kỹ thuật kiểm tra chứng từ, sổ kế toán
|
125
|
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN Ở MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
|
137
|
4.1. Mô hình kiểm tra sau thông quan
|
137
|
4.2. Mô hình kiểm tra sau thông quan của hải quan Nhật Bản
|
143
|
4.2.1. Mô hình tổ chức
|
143
|
4.2.2. Mô hình nghiệp vụ
|
145
|
4.3. Mô hình kiểm tra sau thông quan của hải quan Hàn Quốc
|
156
|
4.3.1. Mô hình tổ chức
|
156
|
4.3.2. Mô hình nghiệp vụ
|
158
|
4.4. Mô hình kiểm tra sau thông quan của hải quan Trung Quốc
|
166
|
4.4.1. Mô hình tổ chức
|
166
|
4.4.2. Mô hình nghiệp vụ
|
168
|
4.5. Mô hình kiểm tra sau thông quan của hải quan Pháp
|
174
|
4.5.1. Mô hình tổ chức
|
174
|
4.5.2. Mô hình nghiệp vụ
|
177
|
4.6. Mô hình kiểm tra sau thông quan mẫu của ASEAN
|
183
|
4.6.1. Mô hình tổ chức
|
183
|
4.6.2. Mô hình nghiệp vụ
|
187
|
4.7. Mô hình kiểm tra sau thông quan của hải quan Việt Nam
|
195
|
4.7.1. Mô hình tổ chức
|
195
|
4.7.2. Mô hình nghiệp vụ
|
197
|
Phần phụ lục
|
203
|
Mục lục
|
219
|