Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHOA HỌC HÀNG HÓA
|
5
|
1.1. Sự cần thiết phải nghiên cứu khoa học hàng hóa
|
5
|
1.1.1. Khái niệm hàng hóa
|
5
|
1.1.2. Sự cần thiết phải nghiên cứu khoa học hàng hóa
|
7
|
1.2. Đối tượng nghiên cứu của khoa học hàng hóa
|
10
|
1.3. Nội dung nghiên cứu của khoa học hàng hóa
|
11
|
1.4. Phương pháp nghiên cứu của khoa học hàng hóa
|
13
|
CHƯƠNG 2: PHÂN LOẠI HÀNG HÓA VÀ MẶT HÀNG
|
15
|
2.1. Phân loại hàng hóa
|
15
|
2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của phân loại hàng hóa
|
15
|
2.1.2. Cơ sở phân loại hàng hóa
|
20
|
2.2. Hệ thống mã số, mã vạch
|
29
|
2.2.1. Mã số
|
30
|
2.2.2. Mã vạch
|
32
|
2.3. Mặt hàng và cơ cấu mặ hàng
|
34
|
2.3.1. Mặt hàng
|
34
|
2.3.2. Cơ cấu mặt hàng
|
37
|
2.4. Nhãn hàng hóa
|
40
|
2.4.1. Khái niệm
|
40
|
2.4.2. Các qui định về ghi nhãn hàng hóa
|
42
|
2.5. Các hệ thống phân loại hàng hóa và mặt hàng
|
47
|
2.5.1. Lịch sử phát triển của các hệ thống phân loại hàng hóa và mặt hàng
|
47
|
2.5.2. Các hệ thống phân loại hàng hóa và mặt hàng
|
49
|
CHƯƠNG 3: CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
|
55
|
3.1. Một số khái niệm và yêu cầu cơ bản đối với chất lượng hàng hóa
|
55
|
3.1.1. Chất lượng hàng hóa
|
55
|
3.1.2. Chỉ tiêu chất lượng, hệ số quan trọng của các chỉ tiêu
|
57
|
3.1.3. Hệ số mức chất lượng, trình độ chất lượng toàn phần
|
59
|
3.1.4. Yêu cầu chung đối với chất lượng hàng hóa
|
61
|
3.2. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng hàng hóa
|
63
|
3.2.1. Các chỉ tiêu chất lượng hàng hóa
|
63
|
3.2.2. Các chỉ tiêu ecgomic
|
65
|
3.2.3. Các chỉ tiêu thẩm mỹ
|
66
|
3.2.4. Các chỉ tiêu về kinh tế và xã hội
|
67
|
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng hàng hóa
|
67
|
3.3.1. Thiết kế sản phẩm
|
67
|
3.3.2. Nguyên vật liệu
|
69
|
3.3.3. Quá trình sản xuất
|
69
|
3.3.4. Yếu tố con người (tổ chức)
|
71
|
3.4. Các yếu tố gây biến động chất lượng hàng hóa và các phương pháp chăm sóc, bảo quản chất lượng hàng hóa
|
71
|
3.4.1. Các yếu tố gây biến động chất lượn hàng hóa
|
71
|
3.4.2. Các biện pháp chăm sóc và bảo quản hàng hóa
|
75
|
3.5. Quản lý chất lượng hàng hóa
|
77
|
3.5.1. Nguyên tắc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
77
|
3.5.2. Các biện pháp về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
79
|
3.5.3. Điều kiện đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
84
|
3.6. Kiểm tra và đánh giá chất lượng hàng hóa
|
90
|
3.6.1. Kiểm tra chất lượng hàng hóa
|
90
|
3.6.2. Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
98
|
3.6.3. Các phương pháp đánh giá chất lượng hàng hóa
|
104
|
CHƯƠNG 4: TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
|
111`
|
4.1. Tiêu chuẩn
|
111
|
4.1.1. Khái niệm tiêu chuẩn
|
111
|
4.1.2. Hệ thống tiêu chuẩn và các loại tiêu chuẩn
|
114
|
4.2. Quy chuần kỹ thuật
|
119
|
4.2.1. Khái niệm quy chuẩn kỹ thuật
|
119
|
4.2.2. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật và các loại quy chuẩn kỹ thuật
|
122
|
4.3. Xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn và và quy chuẩn kỹ thuật
|
124
|
4.3.1. Xây dựng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
|
124
|
4.3.2. Áp dụng và đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
|
126
|
CHƯƠNG 5: ĐẶC TRƯNG HÀNG DỆT MAY, GIẦY DÉP, ĐỒ GỖ
|
133
|
5.1. Hàng dệt may
|
133
|
5.1.1. Nguyên liệu dệt
|
133
|
5.1.2. Hàng vải dệt và may sẵn
|
148
|
5.1.3. Phân loại nhóm hàng dệt may theo Cat
|
159
|
5.2. Hàng giầy dép
|
161
|
5.2.1. Nguyên liệu dùng trong sản xuất giày dép
|
161
|
5.2.2. Yêu cầu chất lượng đối với giày dép
|
164
|
5.3. Hàng đồ gỗ
|
165
|
5.3.1. Nguyên liệu dùng để sản xuất hàng đồ gỗ
|
165
|
5.3.2. Phân loại hàng đồ gỗ
|
172
|
5.3.3. Yêu cầu và chỉ tiêu chất lượng hàng đồ gỗ
|
174
|
CHƯƠNG 6: ĐẶC TRƯNG NHÓM HÀNG SILICAT, KIM KHÍ PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI, ĐỒ ĐIỆN GIA DỤNG
|
177
|
6.1. Hàng Silicat
|
177
|
6.1.1. Thủy tinh
|
177
|
6.1.2. Gốm
|
179
|
6.1.3. Xi măng
|
183
|
6.2. Hàng kim khí
|
186
|
6.2.1. Nguyên liệu sản xuất
|
186
|
6.2.2. Phân loại hàng kim khí
|
196
|
6.3. Hàng phương tiện đi lại
|
198
|
6.3.1. Xe đạp
|
199
|
6.3.2. Mô tô, xe máy
|
201
|
6.3.3. Ô tô
|
204
|
6.4. Hàng đồ điện gia dụng
|
206
|
CHƯƠNG 7: ĐẶC TRƯNG NHÓM HÀNG NHIÊN LIỆU VÀ HÓA CHẤT DÂN DỤNG, HÀNG THỰC PHẨM
|
211
|
7.1. Hàng nhiên liệu và hóa chất dân dụng
|
211
|
7.1.1. Xăng dầu
|
211
|
7.1.2. Hóa chất dân dụng
|
214
|
7.2. Hàng thực phẩm
|
222
|
7.2.1. Khái quát chung về thực phẩm
|
222
|
7.2.2. Hàng thực phẩm tươi sống
|
234
|
7.2.3. Hàng thực phẩm công nghệ
|
241
|