Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC
|
5
|
1.1. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ THANH TOÁN
|
5
|
1.1.1. Mở và sử dụng tài khoản thanh toán
|
5
|
1.1.2. Lệnh thanh toán và chứng từ thanh toán
|
8
|
1.1.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia thanh toán
|
10
|
1.2. CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
|
11
|
1.2.1. Thanh toán bằng séc
|
11
|
1.2.2. Thanh toán bằng ủy nhiệm chi (lệnh chi)
|
19
|
1.2.3. Thanh toán bằng nhờ thu hoặc Ủy nhiệm thu
|
23
|
1.3. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG
|
31
|
1.3.1. Khái niệm
|
31
|
1.3.2. Phương thức thanh toán giữa các ngân hàng
|
31
|
1.3.2.1. Thanh toán liên hàng (TTLH) cùng hệ thống
|
32
|
1.3.2.2. Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng
|
41
|
1.3.2.3. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
|
50
|
1.3.2.4. Thanh toán theo phương thức ủy nhiệm thu bộ, chi hộ
|
52
|
1.3.2.5. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại Tổ chức tín dụng khác
|
53
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
61
|
CHƯƠNG 2: THANH TOÁN QUỐC TẾ TRONG NGOẠI THƯƠNG VÀ TÍN DỤNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
63
|
2.1. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA NHTM
|
63
|
2.1.1. Thương mại quốc tế trong nền kinh tế thị trường
|
63
|
2.1.1.1 Hoạt động thương mại quốc tế
|
63
|
2.1.1.2. Hợp đồng thương mại quốc tế
|
64
|
2.1.2.3. Các điều kiện thương mại quốc tế
|
71
|
2.1.2. Thanh toán quốc tế trong ngoại thương mại
|
73
|
2.1.2.1. Những vấn cơ bản trong thanh toán ngoại thương
|
73
|
2.2. TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
|
125
|
2.2.1. Tài trợ xuất khẩu
|
125
|
2.2.1.1. Cho vay ứng trước thực hiện hợp đồng xuất khẩu
|
125
|
2.2.1.2. Tài trợ trong thanh toán
|
128
|
2.2.1.3. Bảo lãnh ngân hàng
|
135
|
2.2.2. Tài trợ nhập khẩu
|
138
|
2.2.2.1. Mở/xác nhận thư tín dụng
|
138
|
2.2.2.2. Cho vay ký quý L/C
|
140
|
2.2.2.3. Cho vay thanh toán hàng nhập khẩu
|
140
|
2.2.2.4. Chấp nhận hối phiếu
|
141
|
2.2.2.5. Bảo lãnh ngân hàng
|
142
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
145
|
CHƯƠNG 3: KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
|
147
|
3.1. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
|
147
|
3.1.1. Phương pháp yết giá
|
147
|
3.1.2. Tỷ giá chéo
|
150
|
3.2. CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
|
151
|
3.2.1. Giao dịch trao ngay (Spot)
|
152
|
3.2.2. Giao dịch có kỳ hạn (Forward)
|
154
|
3.2.3. Giao dịch hoán đổi (Swap)
|
159
|
3.2.4. Giao dịch hợp đồng tương lai (fature)
|
163
|
3.2.5. Giao dịch hợp đồng tùy chọn (options)
|
165
|
3.3. CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
|
172
|
3.3.1. Kinh doanh ngoại tệ với khách hàng
|
172
|
3.3.2. Kinh doanh chênh lệch giá (arbitrage)
|
175
|
3.4. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
|
186
|
3.4.1. Khái niệm
|
186
|
3.4.2. Nguyên nhân gây rủi ro hối đoái
|
187
|
3.4.3. Biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro hối đoái
|
189
|
3.4.3.1. Đa dạng hóa các loại ngoại tệ kinh doanh
|
189
|
3.4.3.2. Quản lý trạng thái ngoại tệ
|
190
|
4.3.3. Sử dụng các công cụ ngoại hối phái sinh
|
192
|
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
|
196
|
CHƯƠNG 4: CÁC DỊCH VỤ KHÁC CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
|
199
|
4.1. CÁC DỊCH VỤ KHÁC CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
|
200
|
4.1.1. Dịch vụ bảo lãnh của Ngân hàng thương mại
|
201
|
4.1.1.1. Những vấn đề chung về Bảo lãnh ngân hàng
|
201
|
4.1.1.2. Các loại Bảo lãnh ngân hàng
|
205
|
4.1.1.3. Điều khiển bảo lãnh
|
207
|
4.1.1.4. Quy trình bảo lãnh
|
208
|
4.1.1.5. Hồ sơ bảo lãnh
|
210
|
4.1.2. Dịch vụ ủy thác
|
211
|
4.1.2.1. Ủy thác quản lý tài sản
|
211
|
4.1.2.2. Ủy thác cho vay vốn
|
211
|
4.1.3. Dịch vụ tư vấn của ngân hàng
|
213
|
4.1.3.1. Tư vấn cho doanh nghiệp quản lý dòng tiền
|
213
|
4.1.3.2. Xây dựng và quản lý danh mục đầu tư tài chính
|
214
|
4.1.3.3. Ngân hàng thực hiện tư vấn trong quản lý doanh nghiệp
|
217
|
4.1.3.4. Dịch vụ cung cấp thông tin
|
218
|
4.1.4. Dịch vụ thanh toán khác của Ngân hàng thương mại
|
218
|
4.1.4.1. Thanh toán hóa đơn
|
218
|
4.1.4.2. Thanh toán ATM, POS
|
219
|
4.1.4.3. Nghiệp vụ quản lý ngân quỹ
|
220
|
4.1.4.4. Tư vấn và nộp thuế thay cho khách hàng
|
221
|
4.1.5. Kinh doanh vàng bạc đá quí
|
221
|
4.1.5.1. Những vấn đề chung về vàng
|
221
|
4.1.5.2. Mua bán vàng, bạc, đá quí
|
223
|
4.1.5.3. Gia công chế tác
|
224
|
4.1.6. Dịch vụ kiều hối
|
224
|
4.1.7. Dịch vụ du học chọn gói
|
225
|
4.2. QUẢN TRỊ CÁC DỊCH VỤ KHÁC CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
|
226
|
4.2.1. Quản trị dịch vụ khác của ngân hàng thương mại
|
226
|
4.2.2. Đặc trưng các dịch vụ khác của ngân hàng thương mại
|
227
|
4.2.2.1. Dịch vụ khác của ngân hàng phụ thuộc vào nhu cầu khách hàng
|
227
|
4.2.2.2. Tiện ích của các dịch vụ khác của ngân hàng thương mại
|
228
|
4.2.2.3. Đặc điểm của dịch vụ khách của ngân hàng
|
|
4.2.3. Định giá các dịch vụ ngân hàng thương mại
|
230
|
4.2.3.1. Điều tra nhu cầu khách hàng
|
230
|
4.2.3.2. Đánh giá các dịch vụ ngân hàng thương mại
|
231
|
4.2.3.3. Cách định giá dịch vụ cho khách hàng
|
235
|
4.2.3.4. Thực hiện đàm phán về chi phí dịch vụ
|
236
|
4.2.3.5. Giới thiệu dịch vụ
|
237
|
4.2.3.6. Quản trị rủi ro khác của ngân hàng thương mại
|
238
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
240
|
CHƯƠNG 5: PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
|
241
|
5.1. QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
|
241
|
5.1.1. Khái niệm sản phẩm
|
241
|
5.1.2. Cấu trúc của sản phẩm
|
243
|
5.1.3. Đặc điểm của sản phẩm
|
246
|
5.2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
250
|
5.2.1. Chiến lược phát triển sản phẩm
|
251
|
5.2.1.1. Xác định danh mục sản phẩm dịch vụ sẽ cung ứng ra thị trường
|
254
|
5.2.1.2. Xác định các thuộc tính, đặc điểm của sản phẩm dịch vụ
|
256
|
5.2.1.3. Phát triển sản phẩm mới
|
258
|
5.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược sản phẩm
|
264
|
5.2.2.1. Công nghệ ngân hàng
|
266
|
5.2.2.2. Các đối thủ cạnh tranh
|
268
|
5.2.2.3. Luật pháp
|
270
|
5.2.3. Quản lý các sản phẩm của ngân hàng
|
271
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
282
|
MỤC LỤC
|
283
|