TT
|
Tên công trình
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Người hướng dẫn
(ghi rõ Ths, TS, PGS …)
|
1
|
Kinh nghiệm xây dựng khuôn khổ chi tiêu trung hạn của một số quốc gia trên thế giới và bài học rút ra cho Việt Nam
|
Nông Thị Hà Trang (TN)
|
51/01.02
|
TS. Phạm Thị Hoàng Phương
|
Thân Thanh Huyền
|
51/01.02
|
Phạm Ngọc Trang
|
51/01.02
|
2
|
Huy động các nguồn lực tài chính để ứng phó với biến đổi khí hậu - bảo vệ môi trường nước ở Việt Nam
|
Hà Thảo Ngân
|
53/01.01
|
TS. Phạm Thị Hoàng Phương
|
Trần Mỹ Hà
|
53/01.02
|
Trần Thị Ngọc Lan
|
53/23.03
|
Nguyễn Phương Anh (TN)
|
51/01.01
|
Nguyễn Thu Hà
|
51/01.01
|
3
|
Tự chủ tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam trong điều kiện chuyển dần sang tính đủ chi phí đào tạo
|
Đào Thị Huế (TN)
|
51/18.01
|
TS. Hà Thị Đoan Trang
Ths. Phạm Thanh Hà
|
Phạm Mỹ Duyên
|
51/18.01
|
|
|
4
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đầu tư tại Ngân hàng phát triển Việt nam
|
Nguyễn Trung Dũng (TN)
|
52/01.01
|
Ths. Nguyễn Thu Hương
|
Ngô Lâm Giang
|
53/18.01
|
5
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài chính đối với các bệnh viện công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Vũ Tùng Lâm
|
53/01.01
|
TS. Vũ Quốc Dũng
|
|
|
6
|
Nợ công ở Việt Nam hiện nay - Thực trạng và giải pháp
|
Lê Thị Thanh Bình (TN)
|
53/01.04
|
TS. Vũ Quốc Dũng
|
Ngô DuyTiệp
|
53/01.04
|
Lại Hoàng Anh
|
53/01.04
|
Ngô Công Minh
|
53/01.04
|
Phương Tú Linh
|
53/01.04
|
7
|
Nợ đầu tư xây dựng cơ bản của chính quyền địa phương ở tỉnh Hà Nam
|
Vũ Thu Huyền
|
51/01.03
|
Ths. Phạm Thị Lan Anh
|
Dương Mai Loan
|
51/01.03
|
Tạ Ngọc Khánh (TN)
|
51/01.03
|
Phạm Thị Thảo Uyên
|
51/01.02
|
Phạm Xuân Quỳnh
|
53/01.01
|
8
|
Đổi mới phương pháp lập dự toán ngân sách nhà nước
|
Hồ Hoàng Đông (TN)
|
52/01.02
|
TS. Đào Thị Bích Hạnh
|
Trần Thị Thu Ngân
|
52/01.02
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
52/01.01
|
9
|
Giải pháp điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
|
Bùi Duy Khánh (TN)
|
53/01.01
|
Ths. Nguyễn Thị Thương Giang
|
Kiều Đức Chính
|
53/01.02
|
Doãn Duy Long
|
53/31.03
|
10
|
Giải pháp huy động các nguồn lực tài chính để phát triển các khu kinh tế ở Việt Nam hiện nay
|
Trần Sỹ Mạnh (TN)
|
52/23.04
|
Ths. Nguyễn Sơn Hải
|
Riêu Thị Thương
|
52/23.04
|
11
|
Minh bạch trong quản lý tài chính xã
|
Dương Thị Thu Thủy (TN)
|
51/01.01
|
PGS,TS. Hoàng Thị Thúy Nguyệt
|
Nguyễn Minh Phương
|
51/01.01
|
12
|
Xây dựng tài khoản TSA nhằm phát triển chức năng quản lý ngân quỹ nhà nước tại Kho bạc Nhà nước Việt Nam
|
Nguyễn Phương Huyền (TN)
|
51/23.01
|
Ths. Phạm Thu Huyền
Ths. Phạm Thu Trang
|
Triệu Mạnh Tiến
|
51/23.01
|
Nguyễn Diệu Hà
|
51/23.02
|
13
|
Xây dựng phương pháp xác định giá dịch vụ sự nghiệp công ở Việt Nam Hiện nay
|
Phạm Thị Hồng Thắm (TN)
|
51/23.01
|
Ths. Phạm Thu Huyền
Ths. Lê Thanh Dung
|
Trần Thị Thanh Hiền
|
53/01.01
|
Nguyễn Phương Thảo
|
53/01.01
|
14
|
Kế toán chi phí giá dịch vụ đạo tạo đại học công lập khối kinh tế
|
Hoàng Nguyễn Minh Thư
|
51/23.01
|
TS. Ngô Thanh Hoàng
Ths. Ngô Thị Thùy Quyên
|
Nguyễn Thị Phương Thanh (TN)
|
51/23.01
|
Lê Thị Thảo
|
51/23.02
|
15
|
Vận dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế vào công tác kế toán thu ngân sách nhà nước tại cơ quan thuế ở Việt Nam hiện nay
|
Nguyễn Thanh Diệu
|
51/23.02
|
Ths. Hy Thị Hải Yến
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
51/23.02
|
Phùng Thị Thanh Huyền (TN)
|
51/23.02
|
16
|
Đổi mới đầu tư cho sự nghiệp công lập: Bài toán đặt ra cho kế toán công
|
Nguyễn Thị Thi (TN)
|
51/23.01
|
TS. Ngô Thanh Hoàng
Ths. Ngô Thị Thùy Quyên
|
Cao Thị Phương Trâm
|
51/23.01
|
Bùi Thị Hương Giang
|
51/23.01
|
Trịnh Thị Liên
|
51/23.01
|
17
|
Quản lý thu ngân sách với dịch vụ Uber
|
Lê Thế Sơn
|
52/23.04
|
Ths. Đặng Văn Duy
|
18
|
Đánh giá các Ngân hàng TMCP Việt nam đang niêm yết trên TTCK Việt nam
|
Lê Hương Trang (TN)
|
51/18.02
|
TS. Nguyễn Trọng Hòa
|
Đặng Thị Hằng
|
51/18.02
|
19
|
Thâm hụt thương mại ở Việt nam hiện nay - Thực trạng và giải pháp.
|
Hoàng Thục Linh (TN)
|
51/18.01
|
Ths. Nguyễn Thị Thảo
|
Trương Quỳnh Mai
|
52/18.02
|
Nguyễn Giang Thanh
|
52/23.01
|
20
|
Quản lý tài sản nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp
|
Ngô Hải Anh (TN)
|
52/01.02
|
TS. Nguyễn Thị Lan
|
Trần Thiên Hương
|
52/18.02
|