TT
|
Tên đề tài
|
Giáo viên
hướng dẫn
|
Sinh viên
thực hiện
|
Lớp
|
-
|
Giải pháp phát triển thị trường bán lẻ nội địa tại Việt Nam hiện nay
|
Phạm Minh Đức
BM TCDN
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
Nguyễn Thị Trâm
Nguyễn Thế Anh
|
CQ 49/11.12
CQ 49/11.12
CQ 49/11.12
|
-
|
Tái cơ cấu nợ trong các doanh nghiệp ngành thép Việt Nam
|
Th.S.Đặng Phương Mai
BM TCDN
|
Lê Văn Hiệp
Phạm Thị Phương Linh
Lưu Thị Kiều Thu
|
CQ 49/11.09
CQ 49/11.17
CQ 49/11.17
|
-
|
Giải pháp tăng cường huy động vốn từ phát hành trái phiếu cho các doanh nghiệp ở Việt Nam
|
Th.S Bạch Thị Thanh Hà
BM: TCDN
|
Trần Thị Thu Hiền
Trần Thị Huyền Trang
Nguyễn Mỹ Linh
|
CQ 49/11.10
CQ 49/11.08
CQ 49/11.17
|
-
|
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu vốn của các công ty thép niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS.Phạm Thị Thanh Hòa
BM TCDN
|
Phạm Xuân Toàn
|
CQ 50/11.02
|
-
|
Thị trường sản phẩm tài chính phái sinh Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
|
TS.Phạm Thị Thanh Hòa
BM TCDN
|
Nguyễn Thị Quý
Nguyễn Thị Thu Huyền
Đặng Thị Nga
|
CQ 50/11.03
CQ 50/11.03
CQ 50/11.17
|
-
|
Chính sách cổ tức tại Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam. Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Nguyễn Tuấn Dương
BM TCDN
|
Lê Thị Hoa
Lê Minh Nguyệt
|
CQ 49/11.12
CQ 49/11.12
|
-
|
Mua bán và sáp nhập các ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay - Thực trạng và giải pháp.
|
ThS. Bùi Thị Hà Linh
BM: TCDN
|
Lê Thành Long
Bế Ngọc Thuỷ
Hoàng Ngọc Bảo Châu
|
CQ 50/11.20
CQ 50/11.20
CQ 50/11.14
|
-
|
Quản trị nợ phải thu tại Tổng công ty cổ phần May Nhà Bè - Thực trạng và giải pháp
|
PGS,TS. Vũ Công Ty
BM: TCDN
|
Vũ Thị Ngọc Linh
Trương Thị Huyền
|
CQ 49/11.14
CQ 49/11.14
|
-
|
Quản trị tiền mặt tại Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - Thực trạng và giải pháp hoàn thiện.
|
PGS,TS. Vũ Công Ty
BM: TCDN
|
Đinh Thị Minh
|
CQ 49/11.15
|
-
|
Nâng cao hiệu quả quản trị vốn tồn kho trong các doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam hiện nay
|
ThS. Mai Khánh Vân
BM: TCDN
|
Phạm Thị Minh Châu
Vũ Hồng Nhung
Trần Minh Tùng
|
CQ 49/11.18
CQ 49/11.18
CQ 49/11.17
|
-
|
Tình hình tài chính của các DN xi măng niêm yết ở Việt Nam- thực trạng và giải pháp
|
ThS. Nguyễn Thu Hà
BM: TCDN
|
Nguyễn Thuỳ Dung
Vi Văn Duy
|
CQ 49/11.11
CQ 49/11.12
|
-
|
Giải pháp cải thiện khả năng thanh toán trong các DN thuộc ngành xây dựng ở Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Hoa
BM: TCDN
|
Hoàng Ánh Thúy; Nguyễn Thu Trang
|
CQ 49/11.04
CQ 49/11.04
|
-
|
Hiệu quả kinh doanh của các DN may thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam- Thực trạng và giải pháp
|
TS. Bùi Văn Vần
BM: TCDN
|
Nguyễn Thị Nhung
Lê Thị Toàn
|
CQ 49/11.16
CQ 49/11.16
|
-
|
Đánh giá tình hình tài chính của các DN may thuộc Tập đoàn Dệt- may VN qua các hệ số tài chính đặc trưng
|
TS. Bùi Văn Vần
BM: TCDN
|
Lê Thị Hoài Thương
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
|
CQ 49/11.07
CQ 51/11.01
|
-
|
Nâng cao hiệu quả quản trị tài chính của các DN may VN trong giai đoạn hiện nay
|
ThS. Nguyễn T Bảo Hiền
BM: TCDN
|
Dương Trần Phương Thảo; Tạ Phương Nam
|
CQ 49/11.06
CQ 49/11.06
|
-
|
Cấu trúc tài chính và giải pháp tái cấu trúc tài chính tại Tổng công ty may 10
|
PGS.TS.Nguyễn Đăng Nam
BM: TCDN
|
Trịnh Thị Thu Hà
Hoàng Thị Hưng
|
CQ 49/11.14
CQ 49/11.14
|
-
|
Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
ThS. Hồ Quỳnh Anh
BM: TCDN
|
Nguyễn Thị Thiên Trang
Lưu Đình Khải
|
CQ 50/11.01
CQ 49/11.01
|
-
|
Giải pháp tăng trưởng tín dụng cho các NHTM ở VN trong giai đoạn hiện nay
|
Nguyễn Kim Nhung
BM: TCDN
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
Nguyễn Thị Ngọc
|
CQ 49/11.14
CQ 49/11.14
|
-
|
Đánh giá thực trạng tài chính của các tổng công ty xây dựng Nhà nước sau tái cấu trúc
|
Ths. Lưu Hữu Đức
BM: TCDN
|
Phạm Đức Công
Lê Hà Thu
|
CQ 50/11.20
CQ 51/11.06
|
-
|
Quản trị rủi ro tài chính trong các CTCP Xây dựng công trình giao thông niêm yết ở VN
|
ThS.Lưu Hữu Đức
BM: TCDN
|
Đào Phương Linh
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
|
CQ 49/11.14
|
-
|
Hoạt động bảo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và vừa tại NH phát triển Việt Nam- Thực trạng và giải pháp
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
BM: TCDN
|
Bùi Thị Hà Thu
Nguyễn Thu Hà
|
CQ 49/11.03
CQ 49/11.03
|
-
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của các DN ngành hàng không Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
BM: TCDN
|
Ngô Thị Hằng
Đoàn Thị Diên
|
CQ 49/11.05
CQ 49/11.05
|
-
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cơ cấu nguồn vốn và khả năng thanh toán của các công ty cổ phần niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS.Vũ Văn Ninh
BM: TCDN
|
Hoàng Phương Anh
|
CQ 50/11.01
|
-
|
Huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu của các DN trong ngành xây dựng ở VN- Thực trạng và giải pháp
|
TS. Đoàn Hương Quỳnh
BM: TCDN
|
Nguyễn Minh Tuấn
Hồ Xuân Việt
|
CQ 50/11.20
CQ 50/11.20
|
-
|
Năng lực tài chính của các DN vừa và nhỏ ở VN hiện nay- Thực trạng và những vấn đề đặt ra
|
TS. Đoàn Hương Quỳnh
BM: TCDN
|
Nguyễn Thị Cẩm Thảo
Lưu Thị Hậu
|
CQ 49/11.10
CQ 49/11.17
|
-
|
Giải pháp phát triển nguồn lực tài chính tại Tổng công ty may 10
|
TS. Nguyễn Thị Hà
BM: TCDN
|
Lê Thị Lan Phương Nguyễn Thị Thiên Trang
|
CQ 50/11.18
CQ 50/11.05
|
-
|
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của các DN BĐS niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
|
TS.Nguyễn Minh Hoàng
BM: ĐGTS
|
Phan Thị Trâm
Trần Thanh Xuân
|
CQ 49/16.01
CQ 49/16.01
|
-
|
Giải pháp tái cơ cấu tài chính các DN KD BĐS nêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS.Nguyễn Minh Hoàng
BM: ĐGTS
|
Nguyễn Thị Dung
Đỗ Thị Thuỳ
Luyện Thị Mỵ Lương
|
CQ 49/16.02
CQ 49/16.02
CQ 49/16.02
|
-
|
Định giá trong chuyển giao công nghệ tại Việt Nam
|
TS.Phạm Văn Bình
BM: ĐGTS
|
Nguyễn Thị Hải Nam Hoàng Thị Hương
|
CQ 49/16.01
CQ 49/16.01
|
-
|
Vai trò của các tổ chức hỗ trợ thị trường với việc thúc đẩy phát triển thị trường BĐS Việt Nam.
|
TS.Nguyễn Hồ Phi Hà
BM: ĐGTS
|
Đoàn Minh Ngọc
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
CQ 49/16.02
CQ 49/16.02
|
-
|
Quản trị chiến lược kinh doanh của các DN KDBĐS ở Việt Nam.
|
Ths.Nguyễn Thị Tuyết Mai
BM ĐGTS
|
Lê Thị Thu Huyền
Đỗ Thị Thuỷ
|
CQ 49/16.02
CQ 49/16.02
|
-
|
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ quản lý chung cư của các doanh nghiệp kinh doanh BĐS trên địa bàn Hà Nội hiện nay
|
ThS.Trần Thị Thanh Hà
BM: ĐGTS
|
Nguyễn Anh Vân
Nguyễn Thu Thảo
Nguyễn Thị Thuỳ Liên
|
CQ 49/16.02
CQ 49/16.02
CQ 49/16.02
|
-
|
Quản lý nhà nước đối với thị trường bất động sản ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp
|
ThS.Vương Minh Phương
BM: ĐGTS
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Trần Thị Quỳnh Hoa
|
CQ 49/11.08
CQ 49/11.08
|
-
|
Phân tích nợ xấu tại các ngân hàng TMCP ở VN
|
ThS.Hoàng T.Thu Hường
BM: PTTCDN
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
CQ 49/11.14
|
-
|
Phân tích rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại ở VN
|
PGS,TS. Nghiêm Thị Thà
BM: PTTCDN
|
Bùi Kim Khánh
|
CQ 49/11.07
|
-
|
Giải pháp phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển VN
|
TS.Phạm Thị Quyên
BM: PTTCDN
|
Phạm Duy Khánh
|
CQ 50/11.15
|
-
|
Chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay- Thực trạng và giải pháp.
|
TS.Nguyễn Thị Thanh
BM: PTTCDN
|
Ngô Thị Hương Thảo
|
CQ 51/11.01
|
-
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại các DN ngành cà phê ở Việt Nam hiện nay
|
TS Hồ Thị Thu Hương
BM: PTTCDN
|
Nguyễn Thị Thu
|
CQ 49/11.11
|
-
|
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại các DN niêm yết ngành mía đường ở Việt Nam
|
Ths Trần Đức Trung
BM: PTTCDN
|
Nguyễn Thuỳ Dương
|
CQ 49/11.14
|
-
|
Phân tích tình hình tài chính các DN ngành thép niêm yết trên thị trường CK Việt Nam
|
Ths Nguyễn Trường Phương
BM: PTTCDN
|
Mẫn Thị Như Quỳnh
Ngô Văn Tùng
Đào Thị Chinh
|
CQ 49/11.17
CQ 49/11.17
CQ 49/11.03
|